Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 2 2023 lúc 16:37

lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce

Sahara
19 tháng 2 2023 lúc 16:37

1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:33

- fish sauce: nước mắm

- fry (v): chiên, rán

- noodles (n): mỳ          

- grill (v): nướng (trên lửa)

- beef (n): thịt bò          

- seafood (n): hải sản          

- lamb (n): thịt cừu          

- herbs (n): thảo mộc

- pork (n): thịt lợn

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:03

1. army

2. king

3. queen

4. soldier

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:03

- army (n): quân đội

- king (n): vua

- soldier (n): binh lính

- queen (n): hoàng hậu

Buddy
Xem chi tiết

Về hoạt động chắc phải tìm file nghe

Còn tần suất thì theo thứ tự 2-> 5 là reraly, sometime, often, usually, always.

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
19 tháng 2 2023 lúc 20:19

2.plastic bottle

3.can

4.glass jar

5.plastic bag

Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 20:19

2. plastic bottle

3. can

4 glass jar

5. plastic bag

Nhật Văn
19 tháng 2 2023 lúc 20:19

1. Trash

2. Plastic bottle

3. Can

4. Glass jar

5. Plastic jar

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:54

1. laundry

2. kitchen

3. dinner

4. bed

5. dishes

6. shopping

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:54

1. do the laundrylàm công việc giặt giũ

2. clean the kitchenlau dọn nhà bếp

3. make dinnernấu bữa tối

4. make the beddọn giường

5. do the dishesrửa chén / bát

6. do the shopping: đi mua sắm

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:40

1. train station (n): nhà ga (tàu hỏa)

2. library (n): thư viện

3. hospital (n): bệnh viện

4. police station (n): đồn công an/ sở cảnh sát

5. post ofice (n): bưu điện

6. bus station (n): trạm xe buýt

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:59

terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)

sad - funny (buồn >< vui)

awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)

boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
20 tháng 2 2023 lúc 21:08

2 spacesuit

3 float

4 lock

5 astronaut

6 the Earth

7 Moon

8 space station

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:07

gravity (n): trọng lực

lock (v): khóa

float (v): bay lơ lửng

spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian

the Moon (n): mặt trăng

astronaut (n): phi hành gia

space station (n.p): trạm không gian

the Earth (n): Trái Đất

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:18

1. I love the clothes store near my house. It has more brands and better styles than the stores at the mall.

(Tôi thích cửa hàng quần áo gần nhà. Nó có nhiều thương hiệu hơn và phong cách tốt hơn so với các cửa hàng tại trung tâm thương mại.)

2. You should spend your money on quality products. They'll last a long time.

(Bạn nên chi tiền của bạn cho các sản phẩm chất lượng. Chúng sẽ tồn tại trong một thời gian dài.)

3. A thrift store sells old or used clothes, books, etc. They often have very cheap and cool things!

(Một cửa hàng đồ cũ bán bán quần áo cũ hoặc đã qua sử dụng, sách,... Họ thường có những thứ rất rẻ và tuyệt vời!)

4. I bought these sunglasses when they were on sale. They normally cost over 200 dollars, but I got them for just 139!

(Tôi đã mua những chiếc kính râm này khi chúng đang được giảm giá. Chúng thường có giá cao hơn 200 đô la, nhưng tôi mua được chúng chỉ với 139!)

5. I like to shop at this store because the customer service is excellent.The sales assistants are always friendly and helpful.

(Tôi thích mua sắm tại cửa hàng này bởi vì dịch vụ khách hàng rất tuyệt vời. Các nhân viên bán hàng luôn thân thiện và hữu ích.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:01

5. megacity - a very large city with more than ten million people living there

(siêu đô thị - một thành phố rất lớn với hơn mười triệu người sống ở đó)

6. earthscraper - a big apartment building under the ground

(thành phố ngầm - một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất)

7. smart home - a house with a computer to run it

(ngôi nhà thông minh - ngôi nhà có máy tính để vận hành nó)

8. eco-friendly home - a house which is friendly to the environment

(ngôi nhà thân thiện với môi trường - một ngôi nhà thân thiện với môi trường)