Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:50

Phương pháp giải:

Present Simple (Thì Hiện tại đơn)

Meaning and Use

(Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use the Present Simple to talk about repeated actions or events.

(Chúng ta có thể sử dụng thì Hiện tại đơn để nói về các hành động hoặc sự việc lặp đi lặp lại.)

I volunteer at a local hospital.

(Tôi tình nguyện tại một bệnh viện địa phương.)

Form (Cấu trúc)

I/You/We/They donate money. 

(Tôi/Bạn/Chúng tôi/Họ quyên góp tiền.)

He/she/it doesn't donatefood.

(Anh ấy/cô ấy/nó không quyên góp đồ ăn.)

Do you support any charities? 

(Bạn có hỗ trợ bất kỳ tổ chức từ thiện nào không?)

Does he raise money? 

(Anh ta có huy động tiền không?)

Present Continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn)

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use the Present Continuous to talk about an action happening now, but may be temporary. 

(Chúng ta có thể sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về một hành động đang xảy ra ngay bây giờ, nhưng có thể chỉ là tạm thời.)

We are raising money for school supplies. 

(Chúng tôi đang gây quỹ cho đồ dùng học tập.)

Form (Cấu trúc)

I am providing free meals. 

(Tôi đang cung cấp những bữa ăn miễn phí.)

You/We/They aren't providing new homes. 

(Bạn/Chúng tôi/Họ không cung cấp nhà mới.)

He/She/lt is providing education. 

(Anh ấy/Cô ấy/Nó đang cung cấp giáo dục.)

Where are you volunteering? 

(Bạn đang làm tình nguyện ở đâu?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 18:47
1. Let’s2. How about3. Let’s
4. How about5. should6. How about

1. Let's organize a car wash. 

(Hãy cùng tổ chức rửa xe gây quỹ.) 

2. How about we have a craft fair? 

(Chúng ta có nên có một hội chợ thủ công không nhỉ?)

3. Let’s not organize an art show. 

(Đừng tổ chức một chương trình nghệ thuật.)

4. How about organizing a talent show? 

(Việc tổ chức một chương trình tài năng thì sao?)

5. We should have a fun run. 

(Chúng ta nên có một cuộc chạy vui.)

6. How about we bake and sell cookies? 

(Chúng ta có nên nướng và bán bánh quy?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết