Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 23:01

2.give presents

3.have a special meal

4.dance

5.visit family

6.play music

7.celebrate

8.make costumes

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:04

1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)

2. give presents (tặng quà)

3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)

4. dance (nhảy múa)

5. visit family (thăm gia đình)

6. play music (chơi nhạc)

7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)

8. make costumes (làm trang phục)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:55

1. go out for a meal (đi ra ngoài ăn)

2. go swimming (đi bơi)

3. go to the beach (đi biển)

4. watch a talent show

(xem một chương trình tài năng)

5. play board games (chơi trò chơi bàn cờ)

6. go for a jog (đi bộ)

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
3 tháng 2 2023 lúc 21:40

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:14

1. I lived in another city when I was younger

2. I had different colour hair when I was a baby

3. I liked sweets when I was young

4. I went to another country last year

5. I saw a good film last month

6. I didn’t watch sport on TV last night

7. I played video games last weekend 

8. I visited my grandparents in January 

9 I didn’t eat soup yesterday

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:07

1. I lived in another city when I was younger.

(Tôi đã sống ở một thành phố khác khi tôi còn nhỏ.)

2. I didn't have different colour hair when I was a baby.

(Tôi đã không có tóc màu khác khi tôi còn nhỏ.)

3. I didn't like sweets when I was young.

(Tôi đã không thích đồ ngọt khi tôi còn nhỏ.)

4. I didn't go to another country last year.

(Tôi đã không đến một quốc gia khác vào năm ngoái.)

5. I saw a good film last month.

(Tôi đã xem một bộ phim hay vào tháng trước.)

6. I watched sport on TV last night.

(Tôi đã xem thể thao trên TV đêm qua.)

7. I didn't play video games last weekend.

(Tôi đã không chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần trước.)

8. I didn't visit my grandparents in January.

(Tôi đã không đến thăm ông bà của tôi vào tháng Một.)

9. I didn't eat soup yesterday.

(Tôi đã không ăn súp ngày hôm qua.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 9:06

Five verbs:

1.travel: đi lại, du lịch

2.watch: xem

3.happen: xảy ra

4.see: thấy

5.have: 

1 As soon as the accident happened, we called the police.

(Ngay sau khi vụ tai nạn xảy ra, chúng tôi đã gọi cảnh sát.)

Giải thích: As soon as + quá khứ đơn

2 We met a lot of interesting people while we were travelling.

(Chúng tôi đã gặp rất nhiều người thú vị khi chúng tôi đi du lịch.)

Giải thích: while + quá khứ tiếp diễn

3 The two men were fishing when they saw the shark.

(Hai người đàn ông đang câu cá khi họ nhìn thấy con cá mập.)

Giải thíchhành động dài + when + quá khứ đơn

4 Someone stole my MP3 player while I was having a shower.

(Ai đó đã lấy trộm máy nghe nhạc MP3 của tôi khi tôi đang tắm.)

Giải thích: while + quá khứ tiếp diễn

5 Tom was playing computer games and his sister was watching TV. 

(Tom đang chơi trò chơi máy tính và em gái của anh ấy đang xem TV.)

Giải thích2 hành động song song, hành đông 1 chia quá khứ tiếp diễn thì hành động 2 cũng chia quá khứ

tiếp diễn.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:01

1. continue carry on (different) (tiếp tục = carry on (khác))

2. delay put off (different)

3. stop using or doing sth give up (different)

4. take care of look after (different)

5. think of come up with (different)

use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:27

For: search for (tìm kiếm), prepare for (chuẩn bị) 

To: adjust to (điều chỉnh)

With: deal with (đối phó) 

At: arrive at (đến nơi)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:25

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:03

1. Start/ finish the day

(Mở đầu/ kết thúc ngày)

2. Eat

(Ăn)

3. Travel

(Đi lại)

4. Free time

(Thời gian rảnh rỗi)

5. Work and study

(Làm việc và học tập)

- get up (thức dậy)

- brush my teeth (đánh răng)

- wash my face (rửa mặt)

- go to bed (đi ngủ)

- sleep (ngủ)

have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)

- go to school (đi học)

- get home (về nhà)

- watch TV (xem tivi)

- relax (thư giãn)

- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)

- chat online (trò chuyện trực tuyến)

- study (học tập)

- have classes (có lớp học)

- do their homework (làm bài tập về nhà)

- help with the housework (giúp làm việc nhà)