THINK! What types of sport and activities can you do at school? What about places outside school?
(SUY NGHĨ! Bạn có thể tham gia những môn thể thao và hoạt động nào ở trường? Còn những nơi ngoài trường học thì sao?)
b. Now, read and answer the questions.
(Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)
1. What sport does Huy do on a team? => karate
(Huy tham gia đội tuyển môn thể thao nào?)
2. What activities does Huy say are boring?
(Những hoạt động nào Huy nói là nhàm chán?)
3. What activities does Như do twice a week?
(Những hoạt động nào Như làm hai lần một tuần?)
4. What activity does Như do with her dad?
(Như làm hoạt động gì cùng với bố?)
1. Karate.
Thông tin: I'm a member of a club, and I'm on the high school team, too.
(Tôi là thành viên của một câu lạc bộ và tôi cũng ở trong đội tuyển ở trường cấp ba.)
2. Running and board games.
Thông tin: I really like playing soccer with my friends, but I don't like just running. Running by yourself is just so boring! The other members of my family love playing board games, but I think that's boring, too.
(Tôi thực sự thích đá bóng với bạn bè của mình, nhưng tôi không thích chỉ có chạy không thôi. Chạy một mình chỉ là rất nhàm chán! Các thành viên khác trong gia đình tôi thích chơi trò chơi cờ bàn, nhưng tôi nghĩ điều đó cũng nhàm chán.)
3. Aerobics and role-playing games.
Thông tin: I go to an aerobics class on Mondays and Thursdays. I also like playing role-playing games with my friends once or twice a week.
(Tôi đến lớp thể dục nhịp điệu vào thứ Hai và thứ Năm. Tôi cũng thích chơi trò chơi nhập vai với bạn bè của tôi một hoặc hai lần một tuần.)
4. Going for a bike ride.
Thông tin: My dad loves going for a bike ride. Sometimes I go with him.
(Bố tôi thích đạp xe đạp. Đôi khi tôi đi cùng ông ấy.)
b. Discuss what activities you can do at each place.
(Thảo luận về những hoạt động bạn có thể làm ở mỗi địa điểm.)
You can go swimming and build sandcastles at the beach.
(Bạn có thể bơi và xây lâu đài cát trên bãi biển.)
- You can go climbing at the mountain.
(Bạn có thể đi leo núi.)
- You can see many different insects at the forest.
(Bạn có thể nhìn thấy nhiều loại côn trùng khác nhau tại khu rừng.)
- You can row at the bay.
(Bạn có thể chèo thuyền ở vịnh.)
- You can surf at the island.
(Bạn có thể lướt sóng tại đảo.)
- You can take photos at the waterfall.
(Bạn có thể chụp ảnh ở thác nước.)
THINK! What sports are difficult and dangerous? Are these sports popular in your country?
(HÃY NGHĨ! Những môn thể thao nào khó và nguy hiểm? Những môn thể thao này có phổ biến ở đất nước của bạn không)
I think the sport are diffcult and dangerous is BOXING. That is difficult because we have a long time to practise the reflex to fight with competitor. In the past, one human dead when he do this sport.
Some sports are difficult and dangerous are surfing, mountain-climbing, car-racing.
(Một số môn thể thao khó và nguy hiểm là lướt sóng, leo núi, đua ô tô.)
These sports are not popular in my country.
(Những môn thể thao này không phổ biến ở đất nước của tôi.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is this sport? Do you like it?
(Đây là môn thể thao gì? Bạn có thích nó không?)
2. What sports do you play? Where do you play them?
(Bạn chơi môn thể thao nào? Bạn chơi chúng ở đâu?)
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
1 . This is a soccer sport. I don't like this sport.
2 . I often play badminton. I play in my school yard.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you will do on Sports Day in your school. (Hỏi và trả lời câu hỏi bạn sẽ làm gì vào ngày Thể thao ở trường của bạn.)
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Hướng dẫn dịch:
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Dịch :
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
chúc bạn học tốt ^^
d. In pairs: Talk about rules and things you can or can't do at your school.
(Nói về các quy tắc và những điều em có thể hoặc không thể làm ở trường của em.)
In my school, uniforms must be worn. (Ở trường, đồng phục phải được mặc.)
Mobile phones can't be used in class. (Điện thoại không thể được sử dụng ở trong lớp.)
In my school, the shirt must be fully buttoned. Books must not be returned in the library late.
(Ở trường tôi, áo sơ mi phải được cài cúc đầy đủ. Sách không được trả lại trong thư viện muộn.)
Listening a
a. Listen to Huy and Jane talking about what they can do to protect the environment. Do they want to try their ideas at their school, in their town, or both? (Hãy lắng nghe Huy và Jane nói về những việc họ có thể làm để bảo vệ môi trường. Họ muốn thử ý tưởng của mình ở trường học, ở thị trấn của họ, hay cả hai?)
Đáp án: at their school (ở trường của họ)
GOAL CHECK – Talk about Your Favorite Sports.
(Kiểm tra mục tiêu – Nói về những môn thể thao ưa thích của bạn.)
1. Think of your favorite sport. Write answers to these questions.
(Nghĩ về môn thể thao yêu thích của bạn. Viết câu trả lời cho những câu hỏi này.)
- What is the sport?- Does it cost a lot of money?
- Where do you do it?- Why do you like it?
- Do you need special equipment?
2. In pairs, talk about your favorite sports using your answers to the questions. Say if you like your partner’s sport.
(Thực hành theo cặp, hãy nói về các môn thể thao yêu thích của bạn bằng cách sử dụng câu trả lời của các câu hỏi. Nói xem bạn có thích môn thể thao của bạn bên cạnh không.)
1.
- What is the sport? (Môn thể thao đó là gì?)
It is jogging. (Nó là môn đi bộ.)
- Where do you do it? (Bạn chơi nó ở đâu?)
I go jogging in the park near my house. (Tôi chạy bộ trong công viên gần nhà.)
- Do you need special equipment? (Bạn có cần thiết bị đặc biệt không?)
No, I don’t. I just need a comfortable pair of shoes. (Không. Tôi chỉ cần một đôi giày thoải mái.)
- Does it cost a lot of money? (Nó có tốn nhiều tiền không?)
No, it doesn’t. (Không hề.)
- Why do you like it? (Tại sao bạn lại thích nó?)
Because it helps me improve my health and makes me relax after hard-working days.
(Vì nó giúp tôi tăng cường sức khỏe và khiến tôi thư thái sau những ngày làm việc mệt mỏi.)
2.
My favorite sport is jogging. I often go jogging with my mom in the park near my house. This sport doesn’t cost a lot of money because I just need a comfortable pair of shoes. Jogging helps me improve my health and makes me relax after hard-working days.
2. Which sports and hobbies from exercise 1 can you do …
(Môn thể thao và sở thích nào ở hoạt động 1 mà bạn có thể chơi/ làm…)
a. on your own? (một mình)
b. at home? (ở nhà)
c. in a team? (theo một đội)
a.drawing, listening to music,swimming,...
b.watching TV,playing badminton,..
c.playing badminton,swimming,...