Giải phương trình :
2x^2+3xy+y^2-4x-3y+1=0
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}2x^2+y^2-3xy-4x+3y+2=0\\\sqrt{x^2-y+3}+\sqrt{y-x+1}=2\end{cases}}\)
Ta có : \(\hept{\begin{cases}2x^2+y^2-3xy-4x+3y+2=0\\\sqrt{x^2-y+3}+\sqrt{y-x+1}=2\end{cases}}\)
Xét phương trình đầu : \(2x^2+y^2-3xy-4x+3y+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^2-xy-2x\right)+\left(-2xy+y^2+2y\right)+\left(-2x+y+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x-y-2\right)-y\left(2x-y-2\right)-\left(2x-y-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-y-2\right)\left(x-y-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x-y-2=0\\x-y-1=0\end{cases}}\)
Từ đó thay y bởi x vào pt còn lại để tìm nghiệm.
Giải hệ phương trình: 2x2+3xy-3y2+1=0 và 4x2-xy=18
\(\hept{\begin{cases}2x^2+3xy-3y^2=-1\\4x^2-xy=18\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}36x^2+54xy-54y^2=-18\\4x^2-xy=18\end{cases}}\)
\(\Rightarrow40x^2+53xy-54y^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(40x-27y\right)\left(x-2y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}40x=27y\\x=2y\end{cases}}\)
Từ đây bạn rút thế vào một trong hai phương trình ban đầu giải ra nghiệm.
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}2+2x^2-2y^2+3xy-4x-3y=0\\\sqrt{x-2}+x^3-6x^2+12x=\sqrt{3y+1}+27y^3+27y^2+9y+9\end{cases}}\)
ĐK: \(\hept{\begin{cases}x\ge2\\y\ge-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
\(\sqrt{x-2}+x^3-6x^2+12x=\sqrt{3y+1}+27y^3+27y^2+9y+9\)
<=> \(\sqrt{x-2}+x^3-6x^2+12x-8=\sqrt{3y+1}+27y^3+27y^2+9y+1\)
<=> \(\sqrt{x-2}+\left(x-2\right)^3=\sqrt{3y+1}+\left(3y+1\right)^3\)
<=> \(\left(\sqrt{x-2}-\sqrt{3y+1}\right)+\left[\left(x-2\right)^3-\left(3y+1\right)^3\right]=0\)
<=> \(\frac{x-3y-3}{\sqrt{x-2}+\sqrt{3y+1}}+\left(x-3y-3\right)\left[\left(x-2\right)^2+\left(x-2\right)\left(3y+1\right)+\left(3y+1\right)^2\right]=0\)
<=> \(\left(x-3y-3\right)\left(\frac{1}{\sqrt{x-2}+\sqrt{3y+1}}+\left(x-2\right)^2+\left(x-2\right)\left(3y+1\right)+\left(3y+1\right)^2\right)=0\)
<=> \(x-3y-3=0\)
vì \(\frac{1}{\sqrt{x-2}+\sqrt{3y+1}}+\left(x-2\right)^2+\left(x-2\right)\left(3y+1\right)+\left(3y+1\right)^2>0\)
<=> x = 3y + 3
Thế vào phương trình trên ta có:
\(2+2\left(3y+3\right)^2-2y^2+3\left(3y+3\right)y-4\left(3y+3\right)-3y=0\)
<=> \(25y^2+30y+8=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=-\frac{2}{5}\\y=-\frac{4}{5}\end{cases}}\)không thỏa mãn đk
Vậy hệ vô nghiệm.
giải phương trình nghiệm nguyên 3x^2+3xy+3y^2=x+8y
giải phương trình nghiệm nguyên 2x^2+3y^2-5xy+3x-2y-3=0
Với câu a)bạn nhân cả 2 vế cho 12 rồi ép vào dạng bình phương 3 số
Câu b)bạn nhân cho 8 mỗi vế rồi ép vào bình phương 3 số
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+y^2-3xy-4x+3y+2=0\\\sqrt{x^2-y+3}+\sqrt{y-x+1}=2\end{matrix}\right.\)
\(\sqrt{x^2-y+3}+\sqrt{y-x+1}=2\)
Xét \(pt\left(1\right)\Leftrightarrow2x^2+y^2-3xy-4x+3y+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y-1\right)\left(2x-y-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=x-1\\y=2x-2\end{matrix}\right.\)
*)\(y=x-1\) thay vao \(pt(2)\) :
\(pt\Leftrightarrow\sqrt{x^2-x+4}=2\Leftrightarrow x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=-1\\y=0\end{matrix}\right.\)
*)\(y=2x-2\) thay vao \(pt(2)\):
\(pt\Leftrightarrow\sqrt{x^2-2x+5}+\sqrt{x-1}=2\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2-2x+1}{\sqrt{x^2-2x+5}+2}+\sqrt{x-1}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(\dfrac{x-1}{\sqrt{x^2-2x+5}+2}+\dfrac{1}{\sqrt{x-1}}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\)\(\Leftrightarrow y=0\)
Giải phương trình nghiệm nguyên
a) \(x^2+2y^2-2xy+4x-3y-26=0\)
b) \(x^2+3y^2+2xy-2x-4y-3=0\)
c) \(2x^2+y^2+3xy+3x+2y+2=0\)
d) \(3x^2-y^2-2xy-2x-2y+8=0\)
Giải phương trình nghiệm nguyên: \(4x^2+8xy+3y^2+2x+y+2=0\)