Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:47

- How far can a kangoroo jump?

(Một con chuột túi có thể nhảy bao xa?)

- How tall is an adult giraffe?

(Một con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)

- How fast can a leopard run?

(Một con báo có thể chạy nhanh như thế nào?)

- How many animals are there in unit 3?

(Trong đơn vị bài học 3 có bao nhiêu động vật?)

- How many words can you remember in this unit?

(Trong bài này em có thể nhớ bao nhiêu từ?)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:04

A: What do you usually do after school?

B: I usually play badminton with my elder sister.

A: Yes, I think that’s true.

B: Sure.

A: Where do you play?

B: We play in the school yard.

A: No, that’s false.

B: Yes, that’s false. Actually, we play in our school yard.

A: Who helps you with your homework?

B: My mother always helps me with my homework.

A: Maybe, I think that’s true.

B: Haha… that’s fale. My sister always helps me with my homework.

A: Hmm… When do you do your homework?

B: I often do homework after dinner.

A: I’m sure that’s true.

B: Of course.

A: And how does your sister go to work?

B: Well, she goes to work by motorbike.

A: I think that’s false. She always goes to work by bus.

B: Hmm… OK, that’s false. She never goes to work by motorbike.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:05

Tạm dịch:

A: Bạn thường làm gì sau giờ học?

B: Tôi thường chơi cầu lông với chị gái của tôi.

A: Ừm, mình nghĩ điều đó đúng.

B: Chắc chắn rồi.

A: Bạn chơi ở đâu?

B: Mình chơi trong sân trường.

A: Không, điều đó sai.

B: Đúng, điều đó sai. Thật ra, mình chơi trong sân nhà.

A: Ai giúp bạn làm bài tập về nhà?

B: Mẹ mình luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.

A: Có thể, mình nghĩ điều đó đúng.

B: Haha… sai rồi. Chị gái mình luôn giúp mình làm bài tập về nhà.

A: Hmm… Bạn làm bài tập về nhà khi nào?

B: Mình thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mình chắc chắn điều đó đúng.

B: Tất nhiên.

A: Và chị gái của bạn đi làm bằng phương tiện gì?

B: À, chị ấy đi làm bằng xe máy.

A: Mình nghĩ điều đó là sai. Chị ấy luôn đi làm bằng xe buýt.

B: Hmm… Được rồi, điều đó sai. Chị ấy không bao giờ đi làm bằng xe máy.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:12

Student A says : “ Sit down, please!” , and student B sits down.

(Học sinh A nói: "Làm ơn ngồi xuống!" , và học sinh B ngồi xuống.)

Student A says: “ Close the door”, and student B doesn’t sit down.

(Học sinh A nói: “Đóng cửa lại”, và học sinh B không ngồi xuống.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:25

A: What will you do if it is sunny at the weekend?

(Bạn sẽ làm gì nếu trời nắng vào cuối tuần?)

B: If it's sunny at weekend, I will go on a trip with my friends.

(Nếu trời nắng vào cuối tuần, em sẽ đi du lịch cùng các bạn.)

A: Who will you meet if you I go to the park later?

(Bạn sẽ gặp gì nếu bạn mình đi công viên sau đó?)

B: If I go to the park later, I will meet my cousin.

(Nếu tôi ra công viên sau đó, tôi sẽ gặp anh họ của mình.)

A: What will you buy if you go shopping tomorrow?

(Bạn sẽ mua gì nếu ngày mai bạn đi mua sắm?)

B:  If I go shopping tomorrow, I will buy a new school bag.

(Nếu ngày mai tôi đi mua sắm, tôi sẽ mua theo một chiếc cặp mới.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:10

- Anna is reading a book. (Anna đang đọc sách.)

- Sam is wearing headphones. (Sam đang đeo tai nghe.)

- Lily is talking to Jack. (Lily đang trò chuyện với Jack.)

- Jack is holding a mobile phone. (Jack đang cầm điện thoại di động.)

- Rachel is giving Kyle a pen. (Rachel đang đưa cho Rachel cây bút.)

- Kyle is pointing at a picture. (Kyle đang chỉ vào bức tranh.)

- The teacher isn’t look at the students. (Thầy giáo không nhìn học sinh.)

- Anna and Sam aren’t drawing. (Anna và Sam không đang vẽ.)

- Rachel and Kyle aren’t listening to music. (Rachel và Kyle không đang nghe nhạc.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

A: What are you doing?

B: I’m looking at my friend?

A: Who is she studying with?

B: She is studying with the teacher?

A: Where are they sitting?

B: They are sitting in my house.

A: Why are your parents wearing uniform?

B: They are wearing uniform because they are working.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

Tạm dịch:

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tôi đang nhìn bạn tôi?

A: Cô ấy đang học với ai?

B: Cô ấy đang học với giáo viên?

A: Họ đang ngồi ở đâu?

B: Họ đang ngồi trong nhà tôi.

A: Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?

B: Họ đang mặc đồng phục vì họ đang làm việc.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:50

1. I often go to fitness classes.

(Tôi thường đến các lớp học thể dục.)

2. I use it twice a week.

(Tôi sử dụng nó hai lần một tuần.)

3. I usually visit the gym and health club in the afternoon.

(Tôi thường đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe vào buổi chiều.)

4. I visit the gym and health club to stay in shape. 

(Tôi đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe để giữ dáng.)

5.

6. Yes. I would recommend your gym and health club to my best friend. Because she wants to keep fit, and I think your gym and health club is suitable for her.

(Có. Tôi muốn giới thiệu phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn cho người bạn thân nhất của tôi. Bởi vì cô ấy muốn giữ dáng, và tôi nghĩ phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn phù hợp với cô ấy.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:01

loading...

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:51

1. There's a cinema on map A, but a theatre on map B.

(Có một rạp chiếu phim trên bản đồ A, nhưng một nhà hát trên bản đồ B.)

2. There's a train station on map A, but a bus stop on map B.

(Có một ga xe lửa trên bản đồ A, nhưng một trạm xe buýt trên bản đồ B.)

3. There's a shopping centre on map A, but a sports centre on map B.

(Có một trung tâm mua sắm trên bản đồ A, nhưng một trung tâm thể thao trên bản đồ B.)

4. There are two restaurants on map A, but only one on map B.

(Có hai nhà hàng trên bản đồ A, nhưng chỉ có một nhà hàng trên bản đồ B.)

5. There are two cafés on map A, but three on map B.

(Có hai quán cà phê trên bản đồ A, nhưng ba quán cà phê trên bản đồ B.)

6. There isn't a monument in the park on map A, but there is on map B.

(Không có tượng đài trong công viên trên bản đồ A, nhưng có một tượng đài trên bản đồ B.)