1 : viết số tròn tục liền sau mỗi số đó :
42 350 ; 63 800 ; 78 090 ; 25 000
2 : các số có năm chữ số giống nhau mỗi số lớn hơn 65 000 vừa bé hơn 89 000
Viết số liền trước của mỗi số sau:
35 ; 42; 70; 100; 1.
..............................
Số liền trước của số a thì có giá trị bé hơn a một đơn vị.
Số liền trước số 35 là số 34.
Số liền trước số 42 là số 41.
Số liền trước số 70 là số 69.
Số liền trước số 100 là số 99.
Số liền trước số 1 là số 0.
Bài 1: Đọc các số sau :
12 457 , 3684 , 56 615 , 46 746
Bài 2 : Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000
Bài 3 : Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Bài 4 : Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
Bài 5 : Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số : 2665 , 2002 , 1999 , 9999 , 6890
Bài 1:
12 457 : mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3684 : ba nghìn sáu trăm tám mươi bốn
56 615 : năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 : bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2: Các số đó là: 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000;8000;9000;10000
Bài 3: Các số đó là: 9300;9400;9500;9600;9700;9800;9900
Bài 4: Các số đó là: 9940;9950;9960;9970;9980;9990
Bài 5:
Số liền trước của 2665: 2664
Số liền sau của 2665: 2666
Số liền trước của 2002: 2001
Số liền sau của 2002: 2003
Số liền trước của 1999: 1998
Số liền sau của 1999: 2000
Số liền trước của 9999: 9998
Số liền sau của 9999: 10000
Số liền trước của 6890: 6889
Số liền sau của 6890: 6891
Bài 1 : Đọc các số sau :
12 457 đọc là : Mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3 684 đọc là : Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư
56 615 đọc là : Năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 đọc là : Bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2 : Các số đó là : 1000 , 2000 , 3000 , 4000 , 5000 , 6000 , 7000, 8000 , 9000 , 10 000
Bài 3 : Cac số đó là : 9300 , 9400 , 9500, 9600, 9700, 9800, 9900
Bài 4 : Các số đó là : 9940 , 9950 , 9960, 9970 , 9980 , 9990
Bài 5 : Số liền trước số 2665 là 2664 , liền sau số 2665 là 2666
Số liền trước số 2002 là 2001 , liền sau số 2002 là 2003
Số liền trước 1999 là 1998 , liền sau số 1999 là 2000
Số liền trước 9999 là 9998 , liền sau số 9999 là 10 000
Số liền trước 6890 là 6889 , liền sau số 6890 là 6891
Bài 1:
12 457 : mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3684 : ba nghìn sáu trăm tám mươi bốn
56 615 : năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 : bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2: Các số đó là: 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000;8000;9000;10000
Bài 3: Các số đó là: 9300;9400;9500;9600;9700;9800;9900
Bài 4: Các số đó là: 9940;9950;9960;9970;9980;9990
Bài 5:
Số liền trước của 2665: 2664
Số liền sau của 2665: 2666
Số liền trước của 2002: 2001
Số liền sau của 2002: 2003
Số liền trước của 1999: 1998
Số liền sau của 1999: 2000
Số liền trước của 9999: 9998
Số liền sau của 9999: 10000
Số liền trước của 6890: 6889
Số liền sau của 6890: 6891
Thực hiện các hoạt động sau:
a) Viết một số có bốn chữ số bất kì.
- Viết cách đọc số đó.
- Viết số đó thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Viết số liền trước (hoặc số liền sau) của số đó.
- Làm tròn số đó đến hàng trăm hoặc hàng nghìn.
b) Cắt, dán và viết các thông tin liên quan đến số vừa viết ở câu a rồi trang trí cho đẹp.
Học sinh tự thực hành.
Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm)
A. 350% B. 35% C. 305% D. 350%
Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)
A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2
Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm)
A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng
Câu 4: Một người đi ô tô trong 3,25 giờ hết quãng đường AB dài 175,5 km. Tìm vận tốc người đi ô tô đó? (M1- 0,5đ)
A. 54km/giờ B. 32 km/giờ C. 40 km/giờ D. 45 km/giờ
Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3cm, cạnh đáy 1,8cm là: (M1-YTHH- 0,5đ) A. 2,7 cm2 B. 2,07 cm2 C. 275 cm2 D. 79 cm2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)
A. 676 m2 B. 665 m2 C. 6,76 m2 D. 660 m2
Câu 7: Khối lớp 5 của trường em có 260 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 45% tổng số học sinh của khối. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nữ ? (M1-số học- 0,5 điểm)
A. 170 B. 128 C.117 D. 125
Câu 8: Một hình thang có diện tích là 84m2, tổng độ dài hai đáy là 160 dm. Chiều cao của hình thang đó là: (M2-YTHH - 0,5đ)
A. 0,105 m B. 100,5 m C. 1,05 m D. 10,5 m
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(M2-đại lượng 1 điểm)
a. 3 tấn 5kg = ..... tấn b. 12ha 50m2 = ........... ha
c. 32,5 l = ........cm3 d. 3,25 giờ = ..... giờ ....... phút
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính: (M2-1 điểm)
a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 8 tháng b. 42 phút 20 giây - 15 phút 37 giây
c.11 giờ 10 phút 3 d. 20 phút 15 giây : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Tìm x (1 điểm)
a) x + 102,62 = 42,26 3,5 b) 94,2 - x = 19,72 : 5,8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 5,8dm, chiều rộng 2,4dm và chiều cao 1,5dm. (1 điểm)
a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá.
b) Thể tích bể cá đó bằng bao nhiêu mét khối?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 30 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 55 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. (M2-1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 0,25 rồi trừ đi 7,5 thì cũng bằng kết quả
khi lấy số đó nhân với 0,25 rồi cộng với 7,5. (M4- 1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
giải giúp nha
Em cần giúp bài nào chứ đây là cả đề mà
1. Tìm 1 số, biết rằng số đó cộng với 23 rồi trừ đi 16 thì bằng số liền sau số 42
Số liền sau 42 là 43
Số đó cộng 23 được: 43 + 16 = 59
Số đó là: 59 - 23 = 36
Đ.số: số cần tìm là 36
số liền sau số 42 la 43
43+16=58
58-23=35
vay so do la 35
Cho 11 số nguyên viết trên 1 vòng tròn trong đó tích 2 số liền nhau bằng 4.tìm các số đó.
do 4=1.4=2.2=(-1).(-4)=(-2).(-2)
nên trên vòng tròn đó chỉ có các số 2 hoặc (- 2) hoặc 1 và 4 hoặc (-1) và (-4)
nếu trên vòng tròn chỉ có 1 và 4 thì các số được xếp xen kẽ kiểu 14141..
dễ thấy số số 1 và số số 4 phải bằng nhau và bằng 11/2 (vô lí)
tương tự nếu vòng tròn chỉ có (-1) và (-4) cũng vô lí.
vậy trên vòng tròn có thể đều là số 2 hoặc đều là số (-2)
2,2,2,2,2,2,2,2,2,2,2
tik nhá nhá nhá nhá
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau : 15;89;999;a (a thuộc N )
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sauj :37;120,;a ( a thuộc N* )
c) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau : 58;100;b (b thuộc N* )
a) Số tự nhiên liền sau của 15,89,999,a lần lượt là 16,90,1000,a+1
b) Số tự nhiên liền trước của 37,120,a lần lượt là 36,119,a-1
c) Số tự nhiên liền trước của 58,100,b lần lượt là 57,99,b-1
Tìm một số biết số đó chia cho 5 thì được hiệu của số tròn chục liền sau 25 và số tròn chục liền trước 25
cho 2005 số nguyên viết trên 1 vòng tròn. trong đó tích 2 số nguyên liền nhau bất kì luôn bằng 144. tìm các số đó