đố
10mm=..................cm
1km=....................m
20 dm= ....................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1km = … m … m = 1km
1m = … dm … cm = 1m
1dm = … cm … dm = 1m
1m = … cm … cm = 1dm
Phương pháp giải:
Nhẩm lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học, điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1000m = 1km
1m = 10dm 100cm = 1m
1dm = 10cm 10dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
Số ?
1km = ...hm
1m = …dm
1km =…m
1 m =…cm
1 hm =…dam
1 m = ...mm
1hm =…m
1 dm =…cm
1 dam =…m
1 cm =…mm.
1km = 10 hm
1m = 10 dm
1km =1000 m
1 m =100 cm
1 hm =10 dam
1 m = 1000 mm
1hm =100 m
1 dm =10 cm
1 dam =10 m
1 cm =10 mm.
1 km = ....... hm
1km = ........dam
1km=..........m
1km=............dm
1km=...........cm
1km=...........mm
1hm = ..........km
1hm=.........dam
1hm=..........m
1hm=...........dm
1hm=..........cm
1hm=............mm
1 km = ...10.... hm
1km = ...100...dam
1km=.......1000...m
1km=........10000....dm
1km=.......100000....cm
1km=.......1000000....mm
1hm = .....0,1.....km
1hm=.....10....dam
1hm=......100....m
1hm=......1000.....dm
1hm=.......10000...cm
1hm=........100000....mm
Học tốt!!!
1 km = 10 hm
1 km = 100 dam
1 km = 1000 m
1 km = 10 000 dm
1 km = 100 000 cm
1 km = 1 000 000 mm
1km= 10 hm ; 1km = 100 dam
1km= 1000 m ; 1km= 10000 dm
1km = 100000 cm ; 1km= 1000000 mm
1hm= 0,1 km ; 1hm= 10 dam
1hm= 100 m ; 1hm= 1000 dm
1hm= 10000 cm ; 1hm= 100000 mm
Số ?
1km = .....m 1m = .....mm
1hm = .....m 1m = .....cm
1dam = .....m 1m = .....dm
1km = .....hm 1dm = .....mm
1hm = .....dam 1cm = .....mm
1km = 1000m 1m = 1000mm
1hm = 100m 1m = 100cm
1dam = 10m 1m = 10dm
1km = 10hm 1dm = 100mm
1hm = 10dam 1cm = 10mm
Số ?
1hm = .....m 1m = .....cm
1hm = .....dam 1m = .....dm
1dam = .....m 1dm = .....cm
1km = .....m 1cm = .....mm
1hm = 100m 1m = 100cm
1hm = 100dam 1m = 10dm
1dam = 10m 1dm = 10cm
1km = 1000m 1cm = 10mm
bài 6
2m vuông =......dm vuông 1m vuông=.......cm vuông
1km vuông=........m vuông 36dm vuông=....cm vuông
508dm vuông=.....cm vuông 3100cm vuông=.........dm vuông 2002cm vuông=.......dm vuông ...........cm vuông
6dm vuông=.........cm vuông
Pó tay chấm com. làm tiếp đi bà ơi !
Ví dụ: 2 m2 = 200 dm2 ,
2. (10 dm)2 = 2.100. dm2 = 200 dm2
1 km = 1. ( 1000 m)2 = 1 000 000 m2
1 m = 1. ( 100 cm 2) = 10 000 cm 2
36 dm2 = 36 ( 10 cm )2 = 3600 cm2
508 dm2 = 508 ( 10 cm )2 = 50800 cm2
2 mét vuông = 200 đề xi mét vuông
1 mét vuông = 10000 xăng ti mét vuông
1 ki lô mét vuông = 1000000 mét vuông
36 đề xi mét vuông = 3600 xăng ti mét vuông
508 đề xi mét vuông = 50800 xăng ti mét vuông
3100 xăng ti mét vuông = 31 đề xi mét vuông
2002 đề xi mét vuông = 20 đề xi mét vuông = 2 xăng ti mét vuông
6 đề xi mét vuông = 600xăng ti mét vuông
Số
1hm = …m
1 m = …dm
1 dam = …m
1 m = …cm
1hm = …dam
1cm = …mm
1km = …m
1m = ….mm
1hm = 100m
1 m = 10dm
1 dam = 10m
1 m = 100cm
1hm = 10dam
1cm = 10mm
1km = 1000m
1m = 1000mm
giải:
1hm = 100m
1 m = 10dm
1 dam = 10m
1 m = 100cm
1hm = 10dam
1cm = 10mm
1km = 1000m
1m = 1000mm
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m vuông = .... dm vuông
b) 1m vuông = ..... cm vuông
c)1km vuông = ... m vuông
d) 36dm vuông = .... cm vuông
e) 508dm vuông = .... cm vuông
g) 3100cm vuông = ... dm vuông
h) 2007cm vuông = .... dm vuông ..... cm vuông
k) 6dm vuông = .... cm vuông
( vuông nghĩa là 2)
a) 2m vuông = ..200.. dm vuông
b) 1m vuông = ...100.. cm vuông
c)1km vuông = .1000000.. m vuông
d) 36dm vuông = .3600... cm vuông
e) 508dm vuông = ..50800.. cm vuông
g) 3100cm vuông = ..31. dm vuông
h) 2007cm vuông = ...20. dm vuông ..7... cm vuông
k) 6dm vuông = ..600.. cm vuông
1km vuông = ... dm vuông
1km vuông = ... cm vuông
1km vuông=100.000.000dm vuông
1km vuông=10.000.000.000cm vuông
k mình nha
1 km vuông = 100.000.000 dm vuông
1 km vuông = 10.000.000.000 cm vuông