a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
(Phụ nữ không được bầu cử vào năm 1914.)
Women could vote in 1918.
(Phụ nữ có thể bỏ phiếu vào năm 1918.)
b. Listen to the sentence and focus on how the intonation goes down.
(Nghe câu và tập trung vào cách ngữ điệu đi xuống.)
When did women win the right to vote?
(Phụ nữ giành được quyền bầu cử khi nào?)
England has had a democracy for a long time. Until 1918, however, women were not allowed (36) ____ in it. The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (37) ____ and won that right were called “suffragettes”.
The suffragette movement was led by Emmiline Pankhurst. In 1903, she (38) ____ an organization called the Women’s Social and Politica Union (WSPU). Members of the WSPU went to the Prime Minister to (39) ____ suffrage, but he told them to “be patient”. The suffragettes were not (40) ____.They wanted change immediately.
36. A. to vote B. voted C. voting D. vote
37. A. with B. for C. against D. to
38. A. did B. made C. founded D. found
39. A. demand B. ask C. want D. raise
40. A. satisfaction B. satisfactory C. satisfy D. satisfied
a. Listen to Emma talking to her grandma, Donna. What is Emma's project about?
(Nghe Emma nói chuyện với bà của cô ấy, Donna. Dự án của Emma là gì?)
a. Women's rights in the past
(Quyền của phụ nữ trong quá khứ)
b. Women's right to vote
(Quyền bầu cử của phụ nữ)
c. How women fought for gender equality
(Cách phụ nữ đấu tranh cho bình đẳng giới)
Đáp án: a. Women's rights in the past (Quyền của phụ nữ trong quá khứ)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Emma: Excuse me, Grandma, can you help me with my history project?
Donna: Yes, Emma. What would you like to know?
Emma: I'm trying to find out what life was like for women a hundred years ago.
Donna: Well, I'm not that old, but I can tell you what it was like for my mother.
Emma: Great. Is it true that women couldn't vote a hundred years ago?
Donna: That's right. Women won the right to vote in 1920.
Emma: What other things couldn't women do?
Donna: They couldn't do a lot of jobs. Most women stayed at home or did low paid jobs.
Emma: What kind of jobs were they able to do?
Donna: Store clerks, office workers, and factory workers. Things like that.
Emma: How much money did they earn?
Donna: Not much. My mom worked in a shoe factory, and she watched men earn more money than her, even though they were doing the same job.
Emma: What? That's not fair!
Donna: I know. It made her really angry. It wasn't until the 1960s that the government made employers pay their workers equally.
Emma: Were women allowed to own property back then?
Donna: Yes, but it wasn't easy. Banks wouldn't let unmarried women borrow money.
Emma: Really?
Donna: Yes. Banks would lend money to married women, but the husband still owned the property.
Emma: Thanks so much, Grandma.
Donna: You're welcome.
Tạm dịch:
Emma: Xin lỗi, bà có thể giúp cháu với dự án lịch sử của cháu không ạ?
Donna: Ừm, Emma. Cháu muốn biết về điều gì?
Emma: Cháu đang cố gắng tìm hiểu xem cuộc sống của phụ nữ một trăm năm trước như thế nào.
Donna: Chà, bà không già đến thế, nhưng bà có thể kể cho cháu nghe mẹ của bà đã như thế nào.
Emma: Tuyệt vời. Có đúng là phụ nữ không thể bầu cử một trăm năm trước không ạ?
Donna: Đúng vậy. Phụ nữ đã giành được quyền bầu cử vào năm 1920.
Emma: Phụ nữ không thể làm những việc gì khác ạ?
Donna: Họ không thể làm được nhiều việc. Hầu hết phụ nữ ở nhà hoặc làm những công việc được trả lương thấp.
Emma: Họ có thể làm những công việc gì ạ?
Donna: Nhân viên cửa hàng, nhân viên văn phòng và công nhân nhà máy. Đại loại như thế.
Emma: Họ đã kiếm được bao nhiêu tiền?
Donna: Không nhiều. Mẹ của bà làm việc trong một xưởng đóng giày, và bà chứng kiến những người đàn ông kiếm được nhiều tiền hơn mình, mặc dù họ làm cùng một công việc.
Emma: Thật ạ? Điều đó không công bằng!
Donna: Bà biết. Nó khiến bà ấy thực sự tức giận. Mãi cho đến những năm 1960, chính phủ mới yêu cầu người sử dụng lao động trả công bằng cho công nhân của họ.
Emma: Hồi đó phụ nữ có được phép sở hữu tài sản không ạ?
Donna: Có, nhưng nó không dễ dàng. Các ngân hàng sẽ không cho phụ nữ chưa lập gia đình vay tiền.
Emma: Thật ạ?
Donna: Ừm. Các ngân hàng sẽ cho phụ nữ đã lập gia đình vay tiền, nhưng người chồng vẫn sở hữu tài sản.
Emma: Cảm ơn bà nhiều lắm ạ.
Donna: Không có gì cháu à.
a. Wh-questions usually have falling intonation.
(Câu hỏi wh thường có ngữ điệu đi xuống.)
When were women allowed to go to university?
(Khi nào phụ nữ được phép đi học đại học?)
When could women own property?
(Khi nào phụ nữ có thể sở hữu tài sản?)
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Saudi Women Register To Vote For The First Time
Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (1) ______. The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (2) _______ every four years. At least 70 women intend to run for office, and more than 80 registered as campaign managers, Arab News reported last month. (3) ______ the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (4) ______ to cast their votes.
Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (5) _____ male members of their family to take them to register and to vote. Male relatives who oppose female voting rights could also be a barrier. The government also (6) _______ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.
To make serious (7) _______on women’s rights, Saudi authorities should (8) _______ the male guardianship system, under which earing policies and practices (9) _______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian. Only then will Saudi Arabia's women be able to (10) _________ to society on an equal situation with men.
The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (2) _______ every four years.
A. take place
B. take part
C. take care
D. take after
take place: diễn ra
take part: tham gia
take care: quan tâm
take after: giống nhau
=>The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which take place every four years.
Tạm dịch: Vua Abdullah vào cuối tháng 11/2015 đã thông báo rằng phụ nữ sẽ được phép điều hành và bỏ phiếu trong cuộc bầu cử thành phố diễn ra cứ bốn năm một lần.
Đáp án cần chọn là: A
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Saudi Women Register To Vote For The First Time
Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (1) ______. The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (2) _______ every four years. At least 70 women intend to run for office, and more than 80 registered as campaign managers, Arab News reported last month. (3) ______ the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (4) ______ to cast their votes.
Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (5) _____ male members of their family to take them to register and to vote. Male relatives who oppose female voting rights could also be a barrier. The government also (6) _______ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.
To make serious (7) _______on women’s rights, Saudi authorities should (8) _______ the male guardianship system, under which earing policies and practices (9) _______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian. Only then will Saudi Arabia's women be able to (10) _________ to society on an equal situation with men.
Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (1) ______.
A. life
B. history
C. campaig
D. period
life (n): cuộc sống
history (n): lịch sử
campaign (n): chiến dịch
period (n): thời kỳ
=>Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s history.
Tạm dịch: Phụ nữ ở Ảrập Xêút bắt đầu đăng ký bỏ phiếu trong tuần này lần đầu tiên trong lịch sử quốc gia.
Đáp án cần chọn là: B
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Saudi Women Register To Vote For The First Time
Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (1) ______. The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (2) _______ every four years. At least 70 women intend to run for office, and more than 80 registered as campaign managers, Arab News reported last month. (3) ______ the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (4) ______ to cast their votes.
Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (5) _____ male members of their family to take them to register and to vote. Male relatives who oppose female voting rights could also be a barrier. The government also (6) _______ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.
To make serious (7) _______on women’s rights, Saudi authorities should (8) _______ the male guardianship system, under which earing policies and practices (9) _______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian. Only then will Saudi Arabia's women be able to (10) _________ to society on an equal situation with men.
5, many of them will have to (5) _____ male members of their family to take them to register and to vote.
A. trust
B. remain
C. base on
D. rely on
trust (v): tin tưởng
remain (v): duy trì
base on (v): dựa trên
rely on (v): dựa vào
=>many of them will have to rely on male members of their family to take them to register and to vote.
Tạm dịch: nhiều người trong số họ sẽ phải dựa vào các thành viên nam của gia đình họ để đưa họ đăng ký và bỏ phiếu.
Đáp án cần chọn là: D
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Saudi Women Register To Vote For The First Time
Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (1) ______. The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (2) _______ every four years. At least 70 women intend to run for office, and more than 80 registered as campaign managers, Arab News reported last month. (3) ______ the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (4) ______ to cast their votes.
Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (5) _____ male members of their family to take them to register and to vote. Male relatives who oppose female voting rights could also be a barrier. The government also (6) _______ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.
To make serious (7) _______on women’s rights, Saudi authorities should (8) _______ the male guardianship system, under which earing policies and practices (9) _______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian. Only then will Saudi Arabia's women be able to (10) _________ to society on an equal situation with men.
7, To make serious (7) _______on women’s rights,
A. development
B. steps
C. progress
D. movement
development (n): phát triển
steps (n): bước đi
progress (n): quá trình
movement (n): chuyển động
=>To make serious progress on women’s rights, …
Tạm dịch: Để tiến hành nghiêm túc quyền phụ nữ,…
Đáp án cần chọn là: C
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Saudi Women Register To Vote For The First Time
Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (1) ______. The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (2) _______ every four years. At least 70 women intend to run for office, and more than 80 registered as campaign managers, Arab News reported last month. (3) ______ the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (4) ______ to cast their votes.
Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (5) _____ male members of their family to take them to register and to vote. Male relatives who oppose female voting rights could also be a barrier. The government also (6) _______ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.
To make serious (7) _______on women’s rights, Saudi authorities should (8) _______ the male guardianship system, under which earing policies and practices (9) _______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian. Only then will Saudi Arabia's women be able to (10) _________ to society on an equal situation with men.
3, (3) ______ the legal barrier to voting has been lifted,
A. When
B. Because
C. However
D. While
When: khi
Because: Bởi vì
However: tuy nhiên
While: trong khi
=>While the legal barrier to voting has been lifted, …
Tạm dịch: Trong khi rào cản pháp lý để bỏ phiếu đã được dỡ bỏ,
Đáp án cần chọn là: D