Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
21.Như Nguyễn
Xem chi tiết
_silverlining
30 tháng 1 2023 lúc 19:21

a - c - c - a - d

Hoàng Hạnh Nguyễn
30 tháng 1 2023 lúc 19:23

36a 37b 38c 39a 40d

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 19:41

Đáp án: a. Women's rights in the past (Quyền của phụ nữ trong quá khứ)

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 19:41

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

Emma: Excuse me, Grandma, can you help me with my history project?

Donna: Yes, Emma. What would you like to know?

Emma: I'm trying to find out what life was like for women a hundred years ago.

Donna: Well, I'm not that old, but I can tell you what it was like for my mother.

Emma: Great. Is it true that women couldn't vote a hundred years ago?

Donna: That's right. Women won the right to vote in 1920.

Emma: What other things couldn't women do?

Donna: They couldn't do a lot of jobs. Most women stayed at home or did low paid jobs.

Emma: What kind of jobs were they able to do?

Donna: Store clerks, office workers, and factory workers. Things like that.

Emma: How much money did they earn?

Donna: Not much. My mom worked in a shoe factory, and she watched men earn more money than her, even though they were doing the same job.

Emma: What? That's not fair!

Donna: I know. It made her really angry. It wasn't until the 1960s that the government made employers pay their workers equally.

Emma: Were women allowed to own property back then?

Donna: Yes, but it wasn't easy. Banks wouldn't let unmarried women borrow money.

Emma: Really?

Donna: Yes. Banks would lend money to married women, but the husband still owned the property.

Emma: Thanks so much, Grandma.

Donna: You're welcome.

Tạm dịch:

Emma: Xin lỗi, bà có thể giúp cháu với dự án lịch sử của cháu không ạ?

Donna: Ừm, Emma. Cháu muốn biết về điều gì?

Emma: Cháu đang cố gắng tìm hiểu xem cuộc sống của phụ nữ một trăm năm trước như thế nào.

Donna: Chà, bà không già đến thế, nhưng bà có thể kể cho cháu nghe mẹ của bà đã như thế nào.

Emma: Tuyệt vời. Có đúng là phụ nữ không thể bầu cử một trăm năm trước không ạ?

Donna: Đúng vậy. Phụ nữ đã giành được quyền bầu cử vào năm 1920.

Emma: Phụ nữ không thể làm những việc gì khác ạ?

Donna: Họ không thể làm được nhiều việc. Hầu hết phụ nữ ở nhà hoặc làm những công việc được trả lương thấp.

Emma: Họ có thể làm những công việc gì ạ?

Donna: Nhân viên cửa hàng, nhân viên văn phòng và công nhân nhà máy. Đại loại như thế.

Emma: Họ đã kiếm được bao nhiêu tiền?

Donna: Không nhiều. Mẹ của bà làm việc trong một xưởng đóng giày, và bà chứng kiến những người đàn ông kiếm được nhiều tiền hơn mình, mặc dù họ làm cùng một công việc.

Emma: Thật ạ? Điều đó không công bằng!

Donna: Bà biết. Nó khiến bà ấy thực sự tức giận. Mãi cho đến những năm 1960, chính phủ mới yêu cầu người sử dụng lao động trả công bằng cho công nhân của họ.

Emma: Hồi đó phụ nữ có được phép sở hữu tài sản không ạ?

Donna: Có, nhưng nó không dễ dàng. Các ngân hàng sẽ không cho phụ nữ chưa lập gia đình vay tiền.

Emma: Thật ạ?

Donna: Ừm. Các ngân hàng sẽ cho phụ nữ đã lập gia đình vay tiền, nhưng người chồng vẫn sở hữu tài sản.

Emma: Cảm ơn bà nhiều lắm ạ.

Donna: Không có gì cháu à.

Buddy
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2018 lúc 5:21

take place: diễn ra                              

take part: tham gia                 

take care: quan tâm                            

take after: giống nhau

=>The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which take place every four years.

Tạm dịch: Vua Abdullah vào cuối tháng 11/2015 đã thông báo rằng phụ nữ sẽ được phép điều hành và bỏ phiếu trong cuộc bầu cử thành phố diễn ra cứ bốn năm một lần.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 11:38

life (n): cuộc sống                              

history (n): lịch sử                  

campaign (n): chiến dịch                    

period (n): thời kỳ

=>Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s history.

Tạm dịch: Phụ nữ ở Ảrập Xêút bắt đầu đăng ký bỏ phiếu trong tuần này lần đầu tiên trong lịch sử quốc gia.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2018 lúc 11:13

trust (v): tin tưởng                             

remain (v): duy trì                  

base on (v): dựa trên                          

rely on (v): dựa vào

=>many of them will have to rely on male members of their family to take them to register and to vote.

Tạm dịch: nhiều người trong số họ sẽ phải dựa vào các thành viên nam của gia đình họ để đưa họ đăng ký và bỏ phiếu.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2019 lúc 5:16

development (n): phát triển                

steps (n): bước đi       

progress (n): quá trình                        

movement (n): chuyển động

=>To make serious progress on women’s rights, …

Tạm dịch: Để tiến hành nghiêm túc quyền phụ nữ,…

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 17:30

When: khi                               

Because: Bởi vì                      

However: tuy nhiên               

While: trong khi

 =>While the legal barrier to voting has been lifted, …

Tạm dịch: Trong khi rào cản pháp lý để bỏ phiếu đã được dỡ bỏ,

Đáp án cần chọn là: D