Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 20:08

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 20:37

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

Bình luận (0)
Bé Tiểu Yết
Xem chi tiết
Cihce
25 tháng 12 2021 lúc 19:37

VI. Complete the sentences with a form of “ must / mustn’t ” or “ have to/ has to/ don’t have to ”.
1.
 don’t have to 
2. mustn’t 
3. mustn’t
 
4. mustn’t
5. don’t have to
6.
mustn’t
7. mustn’t
8. don’t have to
8.
 mustn’t
9. mustn’t
10.don’t have to
12. mustn’t
13. mustn’t
14. don’t have to
15.
mustn't
16. has to
17. have 
18. mustn't
19. mustn't

20. must

Bình luận (0)
* Lục Chi Ngang Nhan Mạt...
25 tháng 12 2021 lúc 19:51

1. You don't have to pick me up tomorrow. I will take a taxi.

2. Look at that sign! You mustn't walk on the grass.

3. You mustn't blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself. 

4. You don't have to be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance. 

5. I don't have to prepare dinner because we will eat out tonight. 

6. You mustn't  leave any rubbish here. It is forbidden.

7. You don't have to let anyone know that. It is a big secret.

8. You don't have to come early tomorrow because the event will start late.

9. You mustn't park your car here. There is a "No Parking" sign.

10. They mustn't forget their homework at home.
11.I don't have to do the housework because I have a maid do it for me.
12. They mustn't break the rule that way. It is unacceptable.
13. I mustn't use the computer after 11pm because my mother doesn’t allow me to.
14. You don't have to buy that book. I will lend you mine.
15. Students mustn't look at their notes while they are taking the exam.
16. My mother has a terrible headache so she has to stop working today.

17. There is an accident, and the traffic is blocked. We must to stay here for a while.
18. While operating a motor vehicle, you mustn't drink and drive.
19. You mustn't skip classes too often or you will not pass the final exam.
20. They have to work hard and earn a lot of money. They want to move to a larger apartment.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
LunarEclipse
5 tháng 2 2023 lúc 13:37

2 - will drive

3 - won’t have

4 - will - get

5 -  won’t become

Bình luận (0)
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:37

will drive

won't have

Will I get

won't become

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
3 tháng 2 2023 lúc 21:40

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

Bình luận (0)
mymydung hoang
Xem chi tiết
mymydung hoang
Xem chi tiết
Xyz OLM
20 tháng 12 2021 lúc 18:13

I. Use the modal verbs and the verbs in brackets:

1. If you go by bike, it might take ( might / take ) a long time.

2. You __have to get_________ (have to/get) up at 6 every day if you want to join us.

3. If you want to play out, you __must finish_______ (must/ finish) all your homework.

4. You __ought to wait________ (ought to/ wait) if you want to see him.

5. If you want to be quick, you ___should take_____ ( should / take ) the lift.

6. If you ask Jane, she ____will be_____ (will /be ) able to do for you.

7. If you write the massage in French, I __can understand___________ (can/ understand) it.

8. If you want to pass the exam easily, you ___must study_________ (must/ study ) hard.

9. You ___have to hurry___________ (have to / hurry ) up if you want to get there on time.

10. If you want to speak English fluently, you __must practice________ (must/ practice ) it more often.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:47

1. This bag is too heavy for me. → I’ll carry it.

(Cái túi này quá nặng đối với tôi. → Tôi sẽ xách nó.)

2. I don't really like these crisps. → I will eat them.

(Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này. → Tôi sẽ ăn nó.)

3. I really want Emma to come to my party. → I will invite her.

(Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi. → Tôi sẽ mời cô ấy.)

4. Let's send a video message to Grandma. → I will video us.

(Hãy gửi một tin nhắn video cho bà. → Tôi sẽ quay chúng ta.)

5. I want to know what happens at the end of the film. → I will tell you.

(Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim. → Tôi sẽ kể cho bạn.)

6. Maybe we can borrow my dad's laptop. → I will ask him.

(Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi. → Tôi sẽ hỏi bố.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 21:05

1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.

(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)

You should bring a first-aid kit.

(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

2 Never eat the fruit on the trees.

(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)

You mustn’t eat the fruit on the trees.

(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

3 It’s necessary to bring a sleeping bag.

(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)

You should bring a sleeping bag.

(Bạn nên mang theo túi ngủ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

4 It isn’t a good idea to wear new clothes.

(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)

You shouldn’t wear new clothes.

(Bạn không nên mặc quần áo mới.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

5 Never swim in the river.

(Không bao giờ bơi trên sông.)

You mustn’t swim in the river.

(Bạn không được bơi trên sông.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

6 It’s a good idea to carry a water bottle.

(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)

You should carry a water bottle.

(Bạn nên mang theo một chai nước.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

7 It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)

You must quiet at night.

(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must

8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)

You shouldn’t bring a mobile phone.

(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

Bình luận (0)