Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

We needn't bring our mobiles to school. (Chúng ta không cần mang điện thoại đến trường.)

We must leave them in our bags. (Chúng ta phải để chúng trong cặp.)

We mustn’t put them on our desk during lessons. (Chúng ta không được bỏ chúng trên bàn trong giờ học.)

We must keep them on silent all day. (Chúng ta phải giữ chúng yên lặng cả ngày.)

We mustn’t send texts during lessons. (Chúng ta không được nhắn tin trong giờ học.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:29

1. mustn’t

2. should

3. mustn’t

4. must

5. shouldn’t

6. should

7. shouldn’t

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 9:13

1. mustn’t 

2. should 

3. mustn’t

4. must 

5. shouldn’t 

6. should 

7. shouldn’t

Buddy
Xem chi tiết
Gia Linh
8 tháng 2 2023 lúc 21:08

1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.

2. I must/ mustn't leave before 8.30 or I'll be late for school.

3. You must/ mustn't eat that bread. It's a week old!

4. In football, you must/ mustn't touch the ball with your hand.

5. You must/ mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.

6. You must/ mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.

nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 21:08

1.must

2.must

3. mustn't

4.mustn't

5. must

6. mustn't

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 21:02

1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.

(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)

Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.

(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.

(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)

Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.

(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)

Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t

5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)

Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t

7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.

(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)

Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

1.must

2. needn’t

3. don’t have to

4. mustn’t

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 21:05

1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.

(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)

You should bring a first-aid kit.

(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

2 Never eat the fruit on the trees.

(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)

You mustn’t eat the fruit on the trees.

(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

3 It’s necessary to bring a sleeping bag.

(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)

You should bring a sleeping bag.

(Bạn nên mang theo túi ngủ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

4 It isn’t a good idea to wear new clothes.

(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)

You shouldn’t wear new clothes.

(Bạn không nên mặc quần áo mới.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

5 Never swim in the river.

(Không bao giờ bơi trên sông.)

You mustn’t swim in the river.

(Bạn không được bơi trên sông.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

6 It’s a good idea to carry a water bottle.

(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)

You should carry a water bottle.

(Bạn nên mang theo một chai nước.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

7 It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)

You must quiet at night.

(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must

8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)

You shouldn’t bring a mobile phone.

(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

fhfhhhhhh
Xem chi tiết
Nguyen Thi Thanh Thao
1 tháng 1 2022 lúc 11:25

1. Your shoes must be taken off

2. cigarettes shouldn't be smoked in this room

3. Tom could be seen in the crowd

4. you might be helped if you ask Eddie

5. Could some lemonade be ordered at the bar

6. their car ought to be parked in the right place

7. a dog used to be kept

8. our sea must be protected

9. Did he use to be taken to school by motorbike

Khinh Yên
1 tháng 1 2022 lúc 11:26

Your shoes must be taken off. 

Cigarettes should not be smoked in this room by him. 

Tom could be seen in the crowd. 

You might be helped by Eddie if you ask him. 

Can some lemonade be ordered at the bar? 

Their car ought to be parked in the right place. 

A dog used to be kept by Mary.

Our sea has to be protected.

Did he use to be taken to school by motorbike?

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 21:12

1.have to wear

2.must eat

3.have to drive

4.must stop

5.must phone

6.have to take

7.must get up

huỳnh phương
Xem chi tiết
Hải Đăng
20 tháng 1 2018 lúc 13:46

2. complete the sentence with"must,musn't,should,shouldn't'

1 chidren .....shouldn't.......spend too much time playing video games

2 students....must.......finish their homework before watching tv

3 we .......should......go to school or work by bus

4 he........should........take part in activities with their friends

5 you ........should......keep off the grass

6 tim ........must.........come home before 10 o'clock

8 they .....shouldn't......eat less fast food because it is good for their health

Ngô Thị Thu Trang
20 tháng 1 2018 lúc 13:50

1 chidren .....shouldn't.......spend too much time playing video games

2 students....must.......finish their homework before watching tv

3 we .......should......go to school or work by bus

4 he........should........take part in activities with their friends

5 you ........should......keep off the grass

6 tim ........must.........come home before 10 o'clock

8 they .....shouldn't......eat less fast food because it is good for their health

Chúc Bạn học tốt nhé

Komorebi
20 tháng 1 2018 lúc 16:44

1 chidren shouldn't spend too much time playing video games

2 students must finish their homework before watching tv

3 we should go to school or work by bus

4he should take part in activities with their friends

5 you should keep off the grass

6 tim must come home before 10 o'clock

8 they shouldn't eat less fast food because it is good for their health