Buddy
Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)B. Complete the table with these words.(Hoàn thành bảng với những từ sau.)The Five Senses(Năm Loại Giác Quan)Parts of the Body(Các bộ phận của Cơ thể)Sensory Verbs(Các động từ chỉ Giác Quan)sight (thị giác)eyes (mắt)5. __________________________hearing (thính giác)3. __________________________sound (nghe có vẻ)1. __________________________mouth and tongue (miệng và lưỡi...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
YangSu
4 tháng 2 2023 lúc 21:38

(1) were chosen

(2) was booked

(3) wasn't arranged

(4) were treated

(5) were lost

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
5 tháng 2 2023 lúc 9:28

more expensive

nicer

better

warmer

prettier

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 9 2023 lúc 18:17

1. strongest

2. warmest

3. most traditional

4. best

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
YangSu
4 tháng 2 2023 lúc 21:30

(2)flew

(3)took

(4)spent

(5)saw

(6)bought

(7)rented

(8)visited

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 11:10

1. If I gave her some money now, she would spend it all at once.

(Nếu tôi đưa cho cô ấy một số tiền bây giờ, cô ấy sẽ tiêu hết ngay lập tức.)

2. If he received his wages today, he would open a new savings account at the bank.

(Nếu anh ấy nhận được tiền lương ngày hôm nay, anh ấy sẽ mở một tài khoản tiết kiệm mới tại ngân hàng.)

3. If money weren’t a problem, would you like to travel the world?

(Nếu tiền không phải là vấn đề, bạn có muốn đi du lịch khắp thế giới không?)

4. They would earn enough money for a comfortable life if they worked harder.

(Họ sẽ kiếm đủ tiền cho một cuộc sống thoải mái nếu họ làm việc chăm chỉ hơn.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 21:15

Example:

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:34

feel

look

tastes

looks

feels

taste

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:29

Affirmative

I’m

You’re

(1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s

We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re

from Oxford.

twelve.

into video games.

Negative

I’m (3)………not………….

You aren’t

He/ She/ It (4)……isn't…………

You/ We/ They (5)……aren't…………

interested in shopping.

very good.

into sport.

 
Bình luận (1)
9323
17 tháng 2 2023 lúc 20:36

1. he

2. They.

3. not

4. isn't

5. aren't

Bình luận (0)
Sahara
17 tháng 2 2023 lúc 20:29

(1)he
(2)they
(3)not
(4)isn't
(5)aren't

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
17 tháng 2 2023 lúc 20:31

1 your

2 his

3 her 

4 our

5 your

6 their

Bình luận (0)
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:31

your

his

her

our

your

their

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 20:32

your

his

her

our

your

their

Bình luận (0)