Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:26

1. Say five vegetables. (Nói tên 5 loại rau củ.)

- cabbage (bắp cải), carrot (cà rốt), cauliflower (súp lơ), broccoli (súp lơ xanh), potato (khoai tây)

2. Say five types of fruit. (Nói tên 5 loại quả.)

- mango (xoài), banana (chuối), strawberry (dâu tây), apple (táo), orange (cam)

3. Say the ingredients for a dish. (Nói nguyên liệu của một món ăn.)

- Banh mi (Bánh mì): bread (bánh mì), pickled carrot (cà rốt muối chua), cucumber, chilli (dưa chuột, ớt), grilled pork (thịt heo nướng), pâté (pa tê)

4. Ask another player a question with Would you like …? (Hỏi người chơi khác một câu hỏi với “Would you like …?)

- Would you like a cup of tea? (Bạn có muốn một tách trà không?)

5. You are a waiter. Ask another player for their order in a restaurant.

(Bạn là một người phục vụ. Hỏi người chơi khác về món họ gọi trong một nhà hàng.)

A: Hello, I’ll be your waiter today. Would you like something to drink?

B: Yes. I’d like a glass of coca-cola, please.

A: OK. Are you ready to order, or do you need a few minutes?

B: I think I’m ready. I’ll have a large pizza and French fries.

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
2 tháng 2 2023 lúc 16:27

Hi! Would you like to have dinner at my house? It's easy to get here.

(1) F_irstly____, take the train to the main station. (2) T__hen___, take bus number 36 to the movie theater. (It takes about 5 minutes.) (3) After that____, walk down Decatur Avenue. (4) F_inally____, turn left on Port Street. My house is number 15.

9323
2 tháng 2 2023 lúc 17:19

D. Complete the sequencing words in these instructions.

(Hoàn thành các từ chỉ trình tự trong các hướng dẫn này.)

Hi! Would you like to have dinner at my house? It's easy to get here.

(1) First, take the train to the main station. (2) Then, take bus number 36 to the movie theater. (It takes about 5 minutes.) (3) After, walk down Decatur Avenue. (4) Finally, turn left on Port Street. My house is number 15.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:12

Student A says : “ Sit down, please!” , and student B sits down.

(Học sinh A nói: "Làm ơn ngồi xuống!" , và học sinh B ngồi xuống.)

Student A says: “ Close the door”, and student B doesn’t sit down.

(Học sinh A nói: “Đóng cửa lại”, và học sinh B không ngồi xuống.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:04

A: What do you usually do after school?

B: I usually play badminton with my elder sister.

A: Yes, I think that’s true.

B: Sure.

A: Where do you play?

B: We play in the school yard.

A: No, that’s false.

B: Yes, that’s false. Actually, we play in our school yard.

A: Who helps you with your homework?

B: My mother always helps me with my homework.

A: Maybe, I think that’s true.

B: Haha… that’s fale. My sister always helps me with my homework.

A: Hmm… When do you do your homework?

B: I often do homework after dinner.

A: I’m sure that’s true.

B: Of course.

A: And how does your sister go to work?

B: Well, she goes to work by motorbike.

A: I think that’s false. She always goes to work by bus.

B: Hmm… OK, that’s false. She never goes to work by motorbike.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:05

Tạm dịch:

A: Bạn thường làm gì sau giờ học?

B: Tôi thường chơi cầu lông với chị gái của tôi.

A: Ừm, mình nghĩ điều đó đúng.

B: Chắc chắn rồi.

A: Bạn chơi ở đâu?

B: Mình chơi trong sân trường.

A: Không, điều đó sai.

B: Đúng, điều đó sai. Thật ra, mình chơi trong sân nhà.

A: Ai giúp bạn làm bài tập về nhà?

B: Mẹ mình luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.

A: Có thể, mình nghĩ điều đó đúng.

B: Haha… sai rồi. Chị gái mình luôn giúp mình làm bài tập về nhà.

A: Hmm… Bạn làm bài tập về nhà khi nào?

B: Mình thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mình chắc chắn điều đó đúng.

B: Tất nhiên.

A: Và chị gái của bạn đi làm bằng phương tiện gì?

B: À, chị ấy đi làm bằng xe máy.

A: Mình nghĩ điều đó là sai. Chị ấy luôn đi làm bằng xe buýt.

B: Hmm… Được rồi, điều đó sai. Chị ấy không bao giờ đi làm bằng xe máy.

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

3. C. Read the sentences with the zero conditional and the first conditional. Underline the correct verb form. 

(Đọc các câu điều kiện loại 0 và điều kiện loại 1. Gạch chân dạng đúng của động từ.)

1. If you need some money, go / will go to the ATM.

2. Put on your coat if it rains / will rain.

3. If our friends come tonight, we have / ’ll have a party.

4. If you don’t pay me, I didn’t do / won’t do the work.

5. If you press / will press this button, the washing machine turns off.

6. We meet / ’ll meet you at the airport if we have time tomorrow.

7. I ask / ’ll ask my parents for the money if the bank doesn’t give me a loan.

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
10 tháng 2 2023 lúc 10:56

b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)

1. Hi-Hola will let you practice ____learning________ languages for free.

2. You need to send a _____friend request_______ before you can start chatting with a language partner.

3. You can use the app to ___translate_________ any sentences in the chat that you don't understand.

4. If you're learning French and post a Moment post, French ______speakers______ can comment on your post.

Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:51

Bingo table: (Bảng Bingo)

friendlier

(thân thiện hơn)

quieter

(yên tĩnh hơn)

cleaner

(sạch sẽ hơn)

prettier

(xinh đẹp hơn)

older

(cũ hơn/ già hơn)

more dangerous

(nguy hiểm hơn)