Em hãy nêu một số dạng năng lượng mà nguồn sản sinh ra nó là liên tục, được coi là vô hạn và một số dạng năng lượng mà nguồn sản sinh ra nó là hữu hạn.
Câu 10. Dạng năng lượng nào sau đây mà nguồn sản sinh ra nó là
liên tục được coi là vô hạn?
A. Than đá. B. Dầu mỏ.
C. Mặt trời. D. Khí tự nhiên.
LUYỆN TẬP
Câu 11. Ở nhà máy thuỷ điện, năng lượng được sử dụng để chạy
máy phát tạo ra điện năng là năng lượng nào?
A. Năng lượng của gió.
B. Năng lượng của than.
C. Năng lượng của hạt nhân.
D. Năng lượng của nước.
LUYỆN TẬP
Câu 12. Năng lượng gió là có hại cho việc
A. làm mát khi trời nóng.
B. giúp quay tua – bin của máy phát điện.
C. đẩy cánh buồm để chạy thuyền buồm.
D. tạo ra bão làm đổ nhà cửa, gãy cây cối.
LUYỆN TẬP
Câu 13. Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng điện?
A. Dùng bếp gas đun nấu thức ăn.
B. Thu hoạch muối trên ruộng muối.
C. Dùng máy sấy tóc.
D. Đốt cháy củi trong lò nướng.
LUYỆN TẬP
Câu 14. Theo em, năng lượng dành cho hoạt động nào là
nhiều nhất nếu thực hiện trong cùng 1 phút?
A. Vận động viên đang đá bóng.
B. Bạn A đang đi bộ.
C. Bạn học sinh đang ngồi yên.
D. Bạn B đi xe đạp.
LUYỆN TẬP
Câu 15.Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào
tái tạo được?
A. Thủy triều. B. Dầu.
C. Than đá. D. Năng lượng hạt nhân.
LUYỆN TẬP
Câu 10. Dạng năng lượng nào sau đây mà nguồn sản sinh ra nó là
liên tục được coi là vô hạn?
A. Than đá. B. Dầu mỏ.
C. Mặt trời. D. Khí tự nhiên.
LUYỆN TẬP
Câu 11. Ở nhà máy thuỷ điện, năng lượng được sử dụng để chạy
máy phát tạo ra điện năng là năng lượng nào?
A. Năng lượng của gió.
B. Năng lượng của than.
C. Năng lượng của hạt nhân.
D. Năng lượng của nước.
LUYỆN TẬP
Câu 12. Năng lượng gió là có hại cho việc
A. làm mát khi trời nóng.
B. giúp quay tua – bin của máy phát điện.
C. đẩy cánh buồm để chạy thuyền buồm.
D. tạo ra bão làm đổ nhà cửa, gãy cây cối.
LUYỆN TẬP
Câu 13. Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng điện?
A. Dùng bếp gas đun nấu thức ăn.
B. Thu hoạch muối trên ruộng muối.
C. Dùng máy sấy tóc.
D. Đốt cháy củi trong lò nướng.
LUYỆN TẬP
Câu 14. Theo em, năng lượng dành cho hoạt động nào là
nhiều nhất nếu thực hiện trong cùng 1 phút?
A. Vận động viên đang đá bóng.
B. Bạn A đang đi bộ.
C. Bạn học sinh đang ngồi yên.
D. Bạn B đi xe đạp.
LUYỆN TẬP
Câu 15.Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào
tái tạo được?
A. Thủy triều. B. Dầu.
C. Than đá. D. Năng lượng hạt nhân.
Câu 10. Dạng năng lượng nào sau đây mà nguồn sản sinh ra nó là
liên tục được coi là vô hạn?
A. Than đá. B. Dầu mỏ.
C. Mặt trời. D. Khí tự nhiên.
LUYỆN TẬP
Câu 11. Ở nhà máy thuỷ điện, năng lượng được sử dụng để chạy
máy phát tạo ra điện năng là năng lượng nào?
A. Năng lượng của gió.
B. Năng lượng của than.
C. Năng lượng của hạt nhân.
D. Năng lượng của nước.
LUYỆN TẬP
Câu 12. Năng lượng gió là có hại cho việc
A. làm mát khi trời nóng.
B. giúp quay tua – bin của máy phát điện.
C. đẩy cánh buồm để chạy thuyền buồm.
D. tạo ra bão làm đổ nhà cửa, gãy cây cối.
LUYỆN TẬP
Câu 13. Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng điện?
A. Dùng bếp gas đun nấu thức ăn.
B. Thu hoạch muối trên ruộng muối.
C. Dùng máy sấy tóc.
D. Đốt cháy củi trong lò nướng.
LUYỆN TẬP
Câu 14. Theo em, năng lượng dành cho hoạt động nào là
nhiều nhất nếu thực hiện trong cùng 1 phút?
A. Vận động viên đang đá bóng.
B. Bạn A đang đi bộ.
C. Bạn học sinh đang ngồi yên.
D. Bạn B đi xe đạp.
LUYỆN TẬP
Câu 15.Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào
tái tạo được?
A. Thủy triều. B. Dầu.
C. Than đá. D. Năng lượng hạt nhân.
Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 µm. Chiếu chùm ánh sáng do nguồn này phát ra vào mặt một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 µm. Cho rằng năng lượng mà quang êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Hãy tính động năng này?
A. 9,5. 10-19 J
B. 9,5. 10-18 J
C. 9,05. 10-19 J
D. 0,95. 10-19 J
Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μ m. Công suất của nguồn là 25W. Chiếu dòng ánh sáng do nguồn phát ra vào mặt một tấm kẽm (có giới hạn quang điện là 0,35 μ m). Cho rằng năng lượng mà quang êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Hãy tính động năng này.
Lấy h = 6,62. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s.
Hệ thức giữa công thoát A của êlectron và giới hạn quang điện λ 0 của kim loại đó là:
W đ = ε - A = 6,62. 10 - 19 - 5,67. 10 - 19 = 0,95. 10 - 19 J.
Khi nói về quá trình sinh sản của động vật, cho các phát biểu sau đây:
I. Hiện tượng giảm phân hình thành trứng, trứng không được thụ tinh phát triển thành con non gọi là hiện tượng trinh sản.
II. Quá trình sinh sản vô tính thuận lợi trong môi trường đầy đủ điều kiện sống và ít biến động, còn sinh sản hữu tính phù hợp với môi trường nhiều biến đổi.
III. Sinh sản vô tính tạo ra các cá thể con giống nhau về mặt di truyền, tăng khả năng thích ứng trước sự biến đổi của môi trường.
IV. Sinh sản hữu tính mà nhất là sinh sản nhờ ngẫu phối tạo ra nguồn nguyên liệu đa dạng cho quá trình chọn lọc tự nhiên.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án D
I. Hiện tượng giảm phân hình thành trứng, trứng không được thụ tinh phát triển thành con non gọi là hiện tượng trinh sản. à đúng
II. Quá trình sinh sản vô tính thuận lợi trong môi trường đầy đủ điều kiện sống và ít biến động, còn sinh sản hữu tính phù hợp với môi trường nhiều biến đổi. à đúng
III. Sinh sản vô tính tạo ra các cá thể con giống nhau về mặt di truyền, tăng khả năng thích ứng trước sự biến đổi của môi trường. à sai, các cá thể của sinh sản vô tính thích ứng với môi trường ít biến đổi.
IV. Sinh sản hữu tính mà nhất là sinh sản nhờ ngẫu phối tạo ra nguồn nguyên liệu đa dạng cho quá trình chọn lọc tự nhiên. à đúng
- Hình 45.1 là sơ đồ về sinh sản hữu tính. Điền tên các giai đoạn của sinh sản hữu tính vào các ô hình chữ nhật trên sơ đồ.
- Cho biết số lượng nhiễm sắc thể của tinh trùng, trứng và hợp tử.
- Tại sao sinh sản hữu tính tạo ra được các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền?
- Cho biết ưu điểm và hạn chế của sinh sản hữu tính (tham khảo bài 44).
Tên các giai đoạn của sinh sản hữu tính:
- Cho biết số lượng nhiễm sắc thể của tinh trùng, trứng và hợp tử.
+ Tinh trùng: (n).
+ Trứng: (n).
+ Hợp tử: (2n)
- Sinh sản hữu tính tạo ra được các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền vì có quá trình giảm phân tạo giao tử và sự tổ hợp ngẫu nhiên các giao tử trong thụ tinh → biến dị tổ hợp.
- Ưu điểm và hạn chế của sinh sản hữu tính:
• Ưu điểm:
+ Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi.
• Hạn chế:
+ Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
Một bộ nguồn điện có thể cung cấp một dòng điện 0,2 A liên tục trong 20 giờ. Tính suất điện động của bộ nguồn này nếu trong thời gian hoạt động đó nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ
A. 6 V
B. 3 V
C. 12 V
D. 1.5 V
Đáp án: A
HD Giải: E = A q = A I t = 86 , 4.10 3 0 , 2.20.3600 = 6 V
1. Kể tên 1 số loại năng lượng mà em biết.
2. Nêu đơn vị của năng lượng.
3. Phân loại năng lượng , lấy ví dụ.
( theo nguồn tạo ra năng lượng ; theo nguồn gốc vật chất của năng lượng ; theo mức độ ô nhiễm môi trường )
4. Đặc trưng của năng lượng là gì ?
5. Nêu khái niệm năng lượng tái tạo ? Cho 3 ví dụ.
6. Nêu ví dụ về năng lượng truyền từ vật này sang vật này sang vật khác , từ dạng này sang dạng khác.
7. Lấy ví dụ về hao phí năng lượng trong sử dụng.
8. Nêu 1 số biện pháp tiết kiệm nă lượng khi sử dụng các phương tiện giao thông ?
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc nên dẫn tới làm phát sinh đột biến số lượng NST.
(2) Các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng AND ở trong nhân tế bào.
(3) Đột biến đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
(4) Đột biến lệch bội dạng thể một có tần số cao hơn đột biến lệch bội dạng thể không.
(5) Đột biến NST là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C.
Có 4 phát biểu đúng là (1), (2), (3), (4).
Phát biểu (5) sai là vì đột biến gen mới là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.
“Đây là một dạng hệ sinh thái trẻ, nguồn năng lượng cung cấp chủ yếu từ quang năng. Thành phần và độ đa dạng sinh học thấp, được cung cấp thêm một phần vật chất từ bên ngoài” Đây là mô tả:
A. Hệ sinh thái rừng ôn đới
B. Hệ sinh thái thảo nguyên
C. Hệ sinh thái thành phố
D. Hệ sinh thái nông nghiệp
Đáp án D
“Đây là một dạng hệ sinh thái trẻ, nguồn năng lượng cung cấp chủ yếu từ quang năng. Thành phần và độ đa dạng sinh học thấp, được cung cấp thêm một phần vật chất từ bên ngoài”. Đây là mô tả hệ sinh thái nông nghiệp