f(x)= ln(ex +1)+e2x .tinh f'(ln2)
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f' (x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f ( e x ) < e 2 x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ ( ln 2 ; ln 4 ) khi và chỉ khi
A. m ≥ f ( 2 ) - 4
B. m ≥ f ( 4 ) - 16
C. m > f ( 2 ) - 4
D. m > f ( 4 ) - 16
Hàm số f ( x ) = ln ( e x + m ) có f ' ( - ln 2 ) = 3 2 .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m ∈ - 2 ; 0
B. m ∈ - 5 ; - 2
C. m ∈ 1 ; 3
D. m ∈ 0 ; 1
Có
f ' x = e x e x + m ⇒ f ' - ln 2 = 3 2 ⇔ e - ln 2 e - ln 2 + m = 3 2 ⇔ m = - 1 6 .
Chọn đáp án A.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F ( 0 ) = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + l n ( e x + 1 ) = 3
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Kí hiệu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F 0 = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 .
A. S = - 3 ; 3
B. S = 3
C. S = ∅
D. S = - 3
Đáp án B
∫ 1 e x + 1 d x = ∫ d x - ∫ e x e x + 1 d x = x - ln ( e x + 1 ) + C
Vì F ( 0 ) = = - ln 2 ⇔ C = 0 ⇒ F ( x ) = x - ln e x + 1
Xét phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 ⇔ x = 3
Hàm số f ( x ) = ln ( e x + m ) có f ' ( - ln 2 ) = 3 / 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (-2;0)
B. (-5;-2)
C. (1;3)
D. (0;1)
Hàm số f ( x ) = ln ( e x + m ) có f ' ( - ln 2 ) = 3 / 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (-2;0)
B. (-5;-2)
C. (1;3)
D. (0;1)
Cho hàm số: y = f ( x ) = ln ( e x + m ) có f ' - ln 2 = 3 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m ∈ 1 ; 3
B. m ∈ - 5 ; - 2
C. m ∈ 1 ; + ∞
D. m ∈ - ∞ ; 3
Cho F ( x ) = ( x - 1 ) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) e 2 x