Quan sát hình 18.7 và cho biết nảy chồi của nấm men có khác gì so với nảy chồi ở vi khuẩn.\
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn.
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn:
Phân đôi | Nảy chồi |
- Có sự phân chia vật chất di truyền trước khi màng tế bào phân chia: NST mạch vòng của chúng bám vào gấp nếp trên màng sinh chất (mesosome) làm điểm tựa để nhân đôi và phân chia về hai tế bào con. Tế bào kéo dài, thành và màng tế bào chất thắt lại, hình thành vách ngăn để phân chia tế bào chất và chất nhân về hai tế bào mới. | - Sự phân chia vật chất di truyền diễn ra sau khi màng đã có sự biến đổi: Màng tế bào phát triển về một phía hình thành ống rỗng. Sau khi chất di truyền nhân đôi, một phần tế bào chất và chất di truyền chuyển dịch vào phần cuối của ống rỗng làm phình to ống rỗng, hình thành chồi, tạo nên tế bào con. |
Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?
San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.
San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Đáp án: San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Sinh sản nảy chồi của san hô khác thủy tức ở điểm nào???
A.San hô nảy chồi ,cơ thể tách khỏi bố mẹ khi còn non;thủy tức nảy chồi;khi chồi nảy mầm tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
B.San hô nảy chồI,cơ thể con ko tách khỏi cơ thể bố mẹ;thủy tức nảy chồi;khi chồi nảy mầm tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
C.San hô nảy chồi ,cơ thể tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành; thủy tức khi nảy chồi vẫn ko tách khỏi cơ thể mẹ sống đọc lập.
D.San hô nảy chồi ,cơ thể tách khỏi bố mẹ;thủy tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập
TL:
Sinh sản nảy chồi của san hô khác thủy tức ở điểm:
B.San hô nảy chồI,cơ thể con ko tách khỏi cơ thể bố mẹ;thủy tức nảy chồi;khi chồi nảy mầm tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
Sinh sản nảy chồi của san hô khác thủy tức ở điểm nào???
A.San hô nảy chồi ,cơ thể tách khỏi bố mẹ khi còn non;thủy tức nảy chồi;khi chồi nảy mầm tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
B.San hô nảy chồI,cơ thể con ko tách khỏi cơ thể bố mẹ;thủy tức nảy chồi;khi chồi nảy mầm tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
C.San hô nảy chồi ,cơ thể tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành; thủy tức khi nảy chồi vẫn ko tách khỏi cơ thể mẹ sống đọc lập.
D.San hô nảy chồi ,cơ thể tách khỏi bố mẹ;thủy tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập
Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)
A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh.
B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi.
Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :
A. Hấp thu chất dinh dưỡng. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.
B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn. D. Giúp cơ thể di chuyển.
Câu 3/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm)
A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp.
Câu 4. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là : (0.25 đ)
A. Trùng giày. C. Trùng roi.
B. Trùng biến hình. D. Tập đoàn vôn vốc.
Câu 5/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ)
A. Ruột non của thú. C. Ruột cây lúa.
B. Ruột già của người. D. Máu của động vật.
Câu 6/ Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là : (0,25đ)
A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.
C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.
C. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.
Câu 7 / Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : (0,25đ)
A. Các nội quan tiêu biến. C. Mắt lông bơi phát triển.
B. Kích thước cơ thể to lớn. D. Giác bám phát triển.
Câu 7/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ)
A. Ruột non của thú. C. Ruột cây lúa.
B. Ruột già của người. D. Máu của động vật.
Câu 8/ Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do : (0,25 đ)
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 9 / Điền chú thích vào hình cấu tạo ngoài của giun đất : (1đ)
Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức :
A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh.
B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi.
Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :
A. Hấp thu chất dinh dưỡng. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.
B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn. D. Giúp cơ thể di chuyển.
Câu 3/ Trùng roi sinh sản bằng cách :
A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp.
Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)
A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh.
B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi.
Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :
A. Hấp thu chất dinh dưỡng. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.
B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn. D. Giúp cơ thể di chuyển.
Câu 3/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm)
A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp.
Khi nói đến vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh tự tổng hợp được tất cả các chất cần thiết.
II. Đối với vi sinh vật cồn làm thay đổi sự cho đi qua của lipit màng
III. Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nẩy chồi.
IV. Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi nói đến vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh tự tổng hợp được tất cả các chất cần thiết.
II. Đối với vi sinh vật cồn làm thay đổi sự cho đi qua của lipit màng
III. Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nẩy chồi.
IV. Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị