tìm n thuộc Z:
E=2n+3 / 7
Tìm n thuộc Z
a)n-13/n+7=5/7
b)2n-5/3=n+4/2
c)n+10/2n-8 thuộc Z
d)n+3/2n-2 thuộc Z
e)n+10/n+1 rút gọn được
1. Tìm n thuộc z
a) n-1/ n-3
b) 2n+7/ n-1
c) 3n+4/ 2n-3
1
A, \(\frac{N-1}{N-3}\)=> N - 1 CHIA HẾT CHO N - 3
=> N + 3 - 4 CHIA HẾT CHO N - 3
=> N - 3 E Ư(4) = { -1 ; -2 ; -4 ; 1 ; 2 ; 4 }
TA CÓ BẢNG
N - 3 | -1 | -2 | -4 | 1 | 2 | 4 |
N | 2 | 1 | -1 | 4 | 5 | 7 |
VẬY N = { 2 ; 1 ; -1 ; 4 ; 5 ; 7 }
MÌNH CHỈ LÀM ĐƯỢC CÂU A THÔI NHÉ
tìm n thuộc Z , n-7 chia hết cho 2n-3
Giả sử : n - 7 chia hết 2n - 3
<=> 2n - 14 chia hết 2n - 3
<=> 2n -3 -11 chia hết 2n - 3
mà 2n - 3 chia hết 2n - 3 => Để n-7 chia hết 2n -3
=> -11 chia hết 2n - 3 => 2n -3 \(\in\)(-11) \(\in\)( 1 ; -1 ; 11 ; -11)
2n - 3 =1 => n = 2
2n - 3 = -1 => n = 1
2n - 3 = 11 => n = 7
2n - 3 = -11 => n = -4
Vậy n\(\in\) ( 2 ; 1 ; 7 ; -4 )
n - 7 chia hết cho 2n-3
=> 2n-14 chia hết cho 2n-3
=> 2n-3-11 chia hết cho 2n-3
Vì 2n-3 chia hết cho 2n-3
=> 11 chia hết cho 2n-3
=> 2n-3 thuộc Ư(11)
2n-3 | n |
1 | 2 |
-1 | -1 |
11 | 7 |
-11 | -4 |
KL: n \(\in\){2; -1; 7; -4}
Cho n thuộc N. Tìm ước chung lớn nhất (2n+3; n+7)
Ta có :
Gọi b là ước chung lớn nhất của ( 2n + 3 ; n + 7 )
Cho n thuộc N. Tìm ước chung lớn nhất (2n+3; n+7)
Ta có: 2n+3:b và n+7:b
Hay (2n+3):b và (2n+14):b
Hay 2n+14-2n-3:b <=> 11:b
Vậy ước chung lớn nhất của 2 số là 11
Cậu đăng 2 bài giống nhau à ?
Trong một số trường hợp, có thể sử dụng mối quan hệ đặc biệt giữa ƯCLN, BCNN và tích của hai số nguyên dương a, b, đó là : ab = (a, b).[a, b], trong đó (a, b) là ƯCLN và [a, b] là BCNN của a và b. Việc chứng minh hệ thức này khụng khú :
Theo định nghĩa ƯCLN, gọi d = (a, b) => a = md ; b = nd với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1 (*)
Từ (*) => ab = mnd2 ; [a, b] = mnd
=> (a, b).[a, b] = d.(mnd) = mnd2 = ab
=> ab = (a, b).[a, b] . (**)
cậu ko cần giải thích như thế đâu rườm rà lắm
Tìm n để A= 2n3 + 2n2 + 2n + 7 là số chính phương ( n thuộc Z )
+) Xét n = 2k ( n chẵn) => 2n3; 2n2; 2n đều chia hết cho 4 ; 7 chia 4 dư 3
=> A chia cho 4 dư 3
Mà Số chính phương chia cho 4 chỉ dư 0 hoặc 1=> không có số n chẵn nào để A là số chính phương
+) Xét n lẻ : n = 2k + 1
A = 2n .(n2 + n + 1) + 7 = 2(2k +1).(4k2 + 4k + 1 + 2k + 1+ 1) + 7 = (4k + 2). (4k2 + 6k + 3) + 7
= 16k3 + 24k2 + 12k + 8k2 + 12k + 6 + 7
= 16k3 + 32k2 + 24k + 13
13 chia cho 8 dư 5 ; 16k3; 32k2; 24k chia hết cho 8 => A chia cho 8 dư 5
Mà số chính phương chia cho 8 dư 0 hoặc 1; 4 ( chứng minh dễ dàng bằng cách xét các trường hợp; 8m; 8m + 1; ..; 8m+ 7)
=> Không có số n lẻ nào để A là số chính phương
Vậy Không tồn tại số nguyên n để A là số chính phương
+) Xét n = 2k ( n chẵn) => 2n3; 2n2; 2n đều chia hết cho 4 ; 7 chia 4 dư 3
=> A chia cho 4 dư 3
Mà Số chính phương chia cho 4 chỉ dư 0 hoặc 1=> không có số n chẵn nào để A là số chính phương
+) Xét n lẻ : n = 2k + 1
A = 2n .(n2 + n + 1) + 7 = 2(2k +1).(4k2 + 4k + 1 + 2k + 1+ 1) + 7 = (4k + 2). (4k2 + 6k + 3) + 7
= 16k3 + 24k2 + 12k + 8k2 + 12k + 6 + 7
= 16k3 + 32k2 + 24k + 13
13 chia cho 8 dư 5 ; 16k3; 32k2; 24k chia hết cho 8 => A chia cho 8 dư 5
Mà số chính phương chia cho 8 dư 0 hoặc 1; 4 ( chứng minh dễ dàng bằng cách xét các trường hợp; 8m; 8m + 1; ..; 8m+ 7)
=> Không có số n lẻ nào để A là số chính phương
Vậy Không tồn tại số nguyên n để A là số chính phương
Vậy ko tồn tại số nguyên n để A là số chính phương
Kb nha
Dung 100 %
Tìm n THUỘC N BIẾT 1+3+5+7+.........+2n-1 =1225
LƯU Ý 2n-1 TRONG NGOẶC
đây là tổng 1 cấp số cộng có d=2. áp dụng công thức tính tổng cấp số cộng để tìm ra số các số hạng n
tìm n thuộc N biết: 1+3+5+7+...+(2n+1)=2500
tìm n thuộc N biết 1+3+5+7+...+(2n+1)=169
tìm ước chung của 2n+3 và 3n+7 , n thuộc N
Gọi d là ƯC(2n+3;3n+7) (d thuộc N*)
=>2n+3 chia hết cho n=>6n+9 chia hết cho d
=>3n+7 chia hết cho n=>6n+14 chia hết cho d
=>6n+9 -6n-14 chia hết cho d
=>5 chia hết cho d
=>d \(\in\)Ư(5)={1;-1;5;-5}
Mà d thuộc N*=>d \(\in\){1;5}
Vậy ƯC(2n+3;3n+7}={1;5}