Tế bào vi khuẩn và tế bào bạch cầu thuộc loại tế bào nhân sơ hay nhân thực?
So sánh kích thước và cấu tạo của hai loại tế bào này.
Vi khuẩn có đặc điểm gì?
Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào, kích thước lớn.
Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.
TK
Nhóm sinh vật chưa cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
: Trình bày các chức năng của tế bào, hình dạng và kích thước một số loại tế bào.
Câu 2: a, Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào.
b, Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực; tế bào động vật và tế bào thực vật.
Câu 3: a, Hãy chỉ ra điểm khác nhau về lượng tế bào chất và kích thước nhân của tế bào mới hình thành và tế bào trưởng thành.
b, Hãy cho biết số lượng tế bào được tạo ra sau 1, 2, 3,…n lần phân chia từ một tế bào ban đầu.
c, Em hãy đưa ra một số lưu ý về dinh dưỡng, chế độ tập luyện và nghỉ ngơi để cơ thể mình có thể phát triển một cách tối đa.
Câu 4: Trình bày về đặc điểm của cơ thể sống, cơ thể đa bào và đơn bào. Lấy ví dụ.
Câu 5: Trình bày các cấp tổ chức của cơ thể đa bào, khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể. Lấy ví dụ
tham khảo
- Vách tế bào : làm cho tế bào có hình dạng nhất định
- Màng sinh chất : bao bọc ngoài chất tế bào
- Chất tế bào : là chất keo lỏng , trong chứa các bào quan như lục lạp
- Nhân : điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
- Không bào : chứa dịch tế bào
so sánh các thành phần cấu tạo cơ bản của tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực;tế bào động vật với tế bào thực vật?các tế bào có hình dạng và kích thước thước khác nhau có ý nghĩa gì?
ai gảnh giúp vớiiiiiii
giống nhau
cả 2 lại đều có màng tế bào và tế bào chất
khác nhau
tb nhân sơ ; ko có hệ thống nội màng ,các bào quan ko có màng bao boc chỉ có 1 bào quan duy nhất là ribosome
tb nhân thực ; có hệ thống nội màng , tb chất đc chia thành nhiều khoang , các bào quan có màng bao bọc
mk đánh máy tính mỏi hết cả tay
Vi khuẩn là:
nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi
Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi
Vi khuẩn là:
nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi
Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi
Vi khuẩn là: *
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi
Vi khuẩn là:
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Vi khuẩn là
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Câu 7. Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy.
C. Bệnh vàng da. D. Bệnh thuỷ đậu.
Câu 8. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:
(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.
(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian,
(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vị khuẩn,
Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:
A.(1), (2), (3), (4), (5). B.(1), (2), (5).
C.(2), (3) (4), (5). D.(1), (2), (3), 4).
Hãy so sánh kích thước của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
So sánh kích thước của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: Kích thước tế bào nhân sơ nhỏ hơn tế bào nhân thực (thường bằng 1/10 cơ thể nhân thực). Cụ thể:
- Kích thước tế bào nhân sơ thường dao động trong khoảng 1 µm – 5 µm.
- Kích thước tế bào nhân thực thường dao động trong khoảng 9 µm – 1 m.
Câu 69. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
A. Virut B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật D. Vi khuẩn
Quan sát và mô tả sự khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực.
Chuẩn bị: Hình 19.2: cấu tạo tế bào nhân sơ (vi khuẩn) và hình tế bào nhân thực (động vật).
Quan sát và vẽ: Dựa vào hình ảnh hai tế bào đã chuẩn bị, hãy vẽ ra giấy hình dạng và cấu tạo của mỗi tế bào, ghi lại những đặc điểm đáng chú ý.
So sánh và trình bày: Nói về cấu tạo của mỗi loại tế bào. So sánh sự khác nhau và giống nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực.
So sánh sự giống và khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:
SS | Tế bào nhân sơ | Tế bào nhân thực |
Giống | - Đều có cấu tạo từ ba thành phần chính là: màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân | |
Khác | - Nhân không có màng bao bọc - Chưa có hệ thống nội màng - Các bào quan chưa có màng bao bọc | - Nhân có màng bao bọc - Có hệ thống nội màng - Các bào quan đã có màng bao bọc |