Cho sơ đồ phản ứng sau Fe+HCl ------> FeCl2 + H2 a Lập phương trình hóa học B. Tính khối lượng Hcl đã dùng biết đã dùng là 8.4g sắt và sau phản ứng thu được 0.3g H2 và 19.05g FeCl2
Cho khối lượng của Fe là 5,6 gam phản ứng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng FeCl2 và thể tích của H2
Biết Fe bằng 56, H bằng 1, Cl bằng 17
a, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Lập cthh của phản ứng giữa hcl tác dụng vs fe theo sơ đồ sau Fe+HCl-->Fecl2 + H2 Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 hãt tính: a, khối lượng Fe đã phản ứng b, khối lượng axit HCl đã phản ứng c, tính khối lượng FeCl2 tạo thành bằng 2 cách
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)$
b) $n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3(mol)$
$\Rightarrow m_{HCl} = 0,3.36,5 = 10,95(gam)$
c)
Cách 1 : $n_{FeCl_2} = n_{H_2} = 0,15(mol) \Rightarrow m_{FeCl_2} = 0,15.127 = 19,05(gam)$
Cách 2 : Bảo toàn khối lượng, $m_{FeCl_2} = 8,4 + 10,95 - 0,15.2 = 19,05(gam)$
Lập cthh của phản ứng giữa hcl tác dụng vs fe theo sơ đồ sau Fe+HCl-->Fecl2 + H2 Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 hãt tính: a, khối lượng Fe đã phản ứng b, khối lượng axit HCl đã phản ứng c, tính khối lượng FeCl2 tạo thành bằng 2 cách
Cho 5,6 gam iron tác dụng với dung dịch HCl sau phản ứng thu được FeCl2 và H2 theo sơ đồ phản ứng sau: Fe + HCl -> FeCl2 + H2 Tính: a. Viết và lập pthh b. Khối lượng HCl cần dùng. c. Thể tích H2 ở đktc
pứ: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b. nFe = \(\dfrac{5,6}{56}\)= 0,1 mol
Từ pt suy ra được: nHCl = 2.nFe= 0,2 mol
=> mHCl = 0,2. 36,5 = 7,3 g
c. nH2 = nFe = 0,1 mol
=> VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
a. tính khối lượng sắt và axit HCl đã tham gia phản ứng, biết rằng thể tích khí hidro thoát ra là 3,361.(đktc)
b. tính khối lượng FeCl2 tạo thành?
giúp mình nhé !
a)
\(n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)\)
Phương trình hóa học : \(Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\)
Theo PTHH :
\(n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3(mol)\\ n_{Fe} = n_{H_2} = 0,15(mol)\)
Vậy :
\(m_{HCl} = 0,3.36,5 = 10,95(gam) \\m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)\)
b)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{Fe} + m_{HCl} = m_{FeCl_2} + m_{H_2} \\m_{FeCl_2} = 10,95 + 8,4 - 0,15.2 = 19,05(gam)\)
Fe + 2HCl-> FeCl2 + H2
theo phương trình:1 2 1 1 theo đề bài: 0,15 0,3 0,15 0,15 Số mol của H2: nH2=3,361:22,4≈0,15(mol) a)Khối lượng của các chất lần lượt là
mFe=0,15.56=8,4(g)mFe=0,15.56=8,4(g)
mHCl=0,3.36,5=10,95(g).mHCl=0,3.36,5=10,95(g).
b) Khối lượng của FeCl2: mFeCl2=0,15.127=19,059(g)
Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam kim loại Fe cần dùng một lượng HCl. Sau phản ứng thu được muối FeCl2 và khí H2 ở đktc.
a/ Phương trình phản ứng.
b/ Khối lượng HCl tham gia phản ứng.
c/ Khối lượng muối FeCl2 sinh ra.
d/ Thể tích H2 thoát ra.
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\\ a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ b,n_{HCl}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\\ m_{HCl}=0.8.36,5=29,2\left(g\right)\\ c,n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\\ m_{FeCl_2}=0,4.127=50,8\left(g\right)\\ d,V_{H_2\left(dktc\right)}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
Cho 14g fe tác dụng với axit Clohiđric (HCL) sau phản ứng thu được muối fe (II) clorua (feCl2) và khí H2 a) lập phương trình hóa học B) tính khối lượng axit Clohiđric tham gia phản ứng C) tính thể tích khí hiđro sinh ra ở ĐKTC Biết : fe=56 Clo=35,5
a)
$n_{Fe} = \dfrac{14}{56} = 0,25(mol)$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
b) $n_{HCl} = 2n_{Fe} = 0,5(mol) \Rightarrow m_{HCl} = 0,5.36,5 = 18,25(gam)$
c) $n_{H_2} = n_{Fe} = 0,25(mol) \Rightarrow V_{H_2} = 0,25.22,4 = 5,6(lít)$
sắt tác dụng với axit clohidric HCL theo sơ đồ phản ứng sau fe + HCL ---> FeCl2 +H2
nếu có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng Hãy tính
a. khối lượng axit chohidric HCL cần dùng
b. thể tích khí hidro tạo thành ở đktc
( cho biết Fe = 56 ; Zn = 65 ; S=32; O = 16 ; K= 39; H=1 ; C=12; CL=35)
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
_____0,2_____0,4__________0,2 (mol)
a, \(m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
có sơ đồ phản ứng sau: Fe+HCl-->FeHCl2+H2 Bt có 11,2g sắt tham gia phản ứng
a,Tính khối lượng sản phẩm thu đc
b, tính khối lượng axit HCl đã dùng
\(a)n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4g\\ b.m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g\)