Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2017 lúc 12:34

Đáp án D

Giải nghĩa: humand activities: các hoạt động của con người.
Các đáp án còn lại:
A. behaviors (n): các hành vi.
B. relationships (n): các mối quan hệ.
C. actions (n): các hành động.
Dịch: điều đó xảy ra bởi sự tích tụ khí gas trên bầu khí quyển do các hoạt động của con người.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2017 lúc 14:51

Đáp án B

Giải nghĩa: over the last 100 years: Trong vòng 100 năm qua.
Dịch: Nhiệt độ trung bình trên toàn thế giới đã tăng 0.75°C (vào khoảng 1.4°F) trong vòng 100 năm qua

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2019 lúc 6:54

Đáp án A

causing = which caused: gây ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2019 lúc 14:52

Đáp án C

Giải nghĩa: make it possible: làm cho có thể, làm cho có khả năng.
Các đáp án còn lại không đi với “make”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2019 lúc 10:24

Đáp án B

which- Đại từ quan hệ thay thế cho “the global warming” .
Dịch: Điều đó gây lên Hiện tượng nóng lên toàn cầu mà chúng ta thấy ngày nay

Phan uyển nhi
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
18 tháng 2 2022 lúc 12:44

Since the beginning of the 20th century, the average temperature has raised by about 0.8°C and this has far.

sửa : increased

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 12 2019 lúc 4:42

Đáp án D

Kiến thức về liên từ

A.However /ˌhaʊˈev.ər/: tuy nhiên

B.In addition: thêm vào đó

C.On the contrary: trái lại

D.As a result: kết quả là, do đó

Tạm dịch: Kết quả là, khí hậu thay đổi một cách khác nhau ở nhiều khu vực khác nhau.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 2 2017 lúc 6:11

Đáp án B

Kiến thức về đại từ quan hệ

Đại từ quan hệ ‘where’ dùng thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn

Tạm dịch: Đầu tiên, ánh nắng Mặt trời rọi xuống bề mặt Trái đất, nơi mà nó được hấp thụ và sau đó phản chiếu lại không khí như là sức nóng.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 11 2019 lúc 13:46

Đáp án A Kiến thức về từ vựng

A.Rest /rest/ (n): còn lại

B.Other /ˈʌð.ər/ (determiner): cái khác

C.Latter /ˈlæt.ər/ (a): cái/người thứ hai (trong 2 cái/người)

D.Remain /rɪˈmeɪn/ (v): duy trì, còn lạiu

=> The rest: những cái còn lại

Tạm dịch: Trong không khí, khí nhà kính giữ lại một vài sức nóng đó, và sức nóng còn lại thì thoát vào trong không khí.