Em hãy xác định input, output; mô tả thuật toán và viết chương trình cho các bài toán sau: Bài 1: nhập vào một số nguyên xem có chia hết cho 5 hay không Bài 2: ma nhập vào số tự nhiên gồm 4 chữ in các chữ số ra màn hình
6. Hãy xác định bài toán sau: “tìm số lớn nhất của hai số a và b”.
A. INPUT: Hai số a, b. OUTPUT: Số lớn nhất.
B. OUTPUT: Hai số a, b. INPUT: Số lớn nhất.
C. INPUT: số a, b, c. OUTPUT: Số lớn nhất.
D. Cả 3 câu đều sai.
7. Hãy xác định bài toán sau: “Tính chu vi hình vuông biết cạnh hình vuông là
a”.
A. INPUT: Chu vi hình vuông. OUTPUT: Chu vi hình vuông.
B. OUTPUT: Cạnh a. INPUT: Chu vi hình vuông.
C. INPUT: Cạnh a. OUTPUT: Chu vi hình vuông.
D. Cả 3 câu đều sai.
Hãy xác định Input, output , mô tả thuật toán cho món trứng chiên
Tính tổng N số cho trước. Hãy chỉ ra Iput và Output:
A Input là tổng của N số và Output là N số cho trước
B Input là N và Output là tính tổng
C Input là N số cho trước và Output là tổng của N số đó
D Input là tính tổng và Output là N
2 Xác định bài toán là gì?
A Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
B Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải
C Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu được
D Chỉ rõ các bước để giải bài toán
3 Ta có thể hiểu thuật toán là:
A Các bước thực hiện để cho ra kết quả đầu tiên
B Các bước thực hiện theo một trình tự để cho ra kết quả
C Các công thức để vận dụng tính toán
D Phương pháp để ứng dụng các công thức.
4 Thuật toán sau dùng để làm gì? Bước 1: Sum <-- 0; i <-- 0. Bước 2: Nếu i > 100 thì chuyển đến bước 4. Bước 3: Nếu (i mod 3 =0) thì Sum <-- Sum + i; i<-- i + 1. Quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo giá trị Sum và kết thúc thuật toán.
A Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 100
B Tính tổng các số chia hết cho 2 từ 1 đến 100
C Tính tổng các số chia hết cho 3 từ 1 đến 100
D Tính tổng các số lớn nhỏ hơn 100
4 Tính tổng 10 số cho trước. Hãy chỉ ra Iput và Output:
A input là tổng của 10 số và Output là 10 số cho trước
B Input là 10 và Output là tính tổng
C Input là 10 số cho trước và Output là tổng của 10 số đó
D Input là tính tổng và Output là 10
5 Ta có thể biểu diễn thuật toán bằng cách:
A liệt kê các bước
B liệt kê giá trị
C liệt kê công thức
D liệt kê đáp án
6 Cho trước 3 số nguyên dương a, b, c. Ba số này có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác không. Hãy xác định Input và Output cho bài toán này.
A Input là ba số âm a, b, c và Output là ba số này là độ dài ba cạnh của một tam giác hoặc ba số này không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.
B Input là ba số nguyên âm a, b, c và Output là ba số này là độ dài ba cạnh của một tam giác hoặc ba số này không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.
C Input là ba số nguyên dương a, b, c và Output là ba số này là độ dài ba cạnh của một tam giác hoặc ba số này không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.
D Input là ba số thực a, b, c và Output là ba số này là độ dài ba cạnh của một tam giác hoặc ba số này không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.
7 Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần. Hãy chỉ ra Iput và Output:
A input là danh sách tên của học sinh trong lớp và Output là số lượng học sinh mang họ Trần
B input là danh sách họ và tên của học sinh trong lớp và Output là số lượng học sinh mang họ Trần
C input là số lượng học sinh trong lớp và Output là số lượng học sinh mang họ Trần.
7 Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của thuật toán sau: Bước 1: x <--- x + y; Bước 2: y <--- x – y; Bước 3: x <---- x – y;
A Giá trị của các biến số x và y là không đổi
B x sẽ nhận giá trị của y, và y sẽ nhận giá trị của x
C x = x – y và y = x - y
D x = x + y và y = x - y
8 Xác định Input, output được thực hiện trong khi:
A Xây dựng thuật toán
B Xác định bài toán
C Viết chương trình
D Xác định quy trình
8 Thuật toán sau dùng để làm gì? Bước 1: Sum <-- 0;i<-- 0. Bước 2: Nếu i > 100 thì chuyển đến bước 4. Bước 3: i <-- i + 2; Sum <-- Sum + i. Quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo giá trị Sum và kết thúc thuật toán.
A Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 100
B Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100
C Tính tổng các số từ 1 đến 100
D Tính tổng các số lớn hơn 100
9 Thuật toán sau dùng để làm gì?Bước 1: Sum <-- 0;i<-- 0. Bước 2: Nếu i > 100 thì chuyển đến bước 4. Bước 3: i <-- i + 1; Sum <-- Sum + i. Quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo giá trị Sum và kết thúc thuật toán.
A Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 100
B Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100
C Tính tổng các số từ 1 đến 100
D Tính tổng các số lớn hơn 100
11 Ta có thể biểu diễn thuật toán bằng cách sử dụng:
A sơ đồ khối
B sơ đồ đường
C sơ đồ bản
D sơ đồ cột
12 Dãy các bước cần thực hiện có trong thuật toán sẽ được thực hiện như thế nào?
A Thực hiện ngẫu hứng
B Thực hiện ngẫu nhiên
C Thực hiện tuần tự
D Thực hiện tuần tra
13 Xác định số học sinh nữ trong lớp em. Hãy chỉ ra Input và Output
A input là số học sinh trong lớp và Output là số học sinh nữ
B input là số học sinh nữ và Output là số học sinh trong lớp
C Cả (A) và (B) đều đúng
D Cả (A) và (B) đều sai
INPUT: cạnh a, chiều cao tương ứng h
OUTPUT: diện tích tam giác S
code:
uses crt;
var a,b,s:real;
begin clrscr;
write('nhap canh:');readln(a);
<thực hiện nhập cạnh>
write('nhap chieu cao:');readln(h);
<thực hiện nhập chiều cao>
s:=a*h/2;
<tính diện tích>
write('dien tich la:',s:8:2);
<in ra diện tích>
readln;
end.
Ví dụ: Đổi giá trị của hai biến x, y
Xác định bài toán:
Input: Hai biến x, y có giá tri tương ứng là a và b Output: Hai biến x, y có giá trị tương ứng là b và aMô tả thuật toán:
Bước 1. z←az←a {Sau bước này giá trị của z sẽ bằng a} Bước 2. x←yx←y {Sau bước này giá trị của x sẽ bằng b} Bước 3. y←zy←z {Sau bước này giá trị của y sẽ bằng giá trị của z, chính là a, giá trị ban đầu của biến x}Input: 3 cạnh của tam giác
Output: diện tích tam giác đó
Hãy xác định Input, Output và viết thuật toán cho bài toán sau: Tính tổng S=1+2+3+…+N
Input: dãy số từ 1 đến N
Ouput: Tổng của tất cả số từ 1 đến N
Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhâp N
Bước 2: i←1; S←0;
Bước 3: Nếu i>N in ra S và kết thúc
Bước 4: S←S+i;
Bước 5: i←i+1; quay lại bước 3
Em hãy xác định Input, Output và biểu diễn thuật toán (liệt kê hoặc sơ đồ khối) của bài toán đếm trong dãy số gồm N số nguyên a1,a2,…,aN có bao nhiêu số hạng có giá trị chẵn.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,dem,x;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Xác định input, output của bài toán
Xác định input và output của bài toán: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật biết chiều dài a, chiều rộng b? Xác định input và output của bài toán: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật biết chiều dài a, chiều rộng b?
b:
Input: a,b
Output: (a+b)*2 và a*b
Cho số nguyên N và dãy a1, a2,....,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy chia hết cho 2 a) Xác định input, output b) Hãy mô ta thuật toán để giải bài toán trên bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối........GIÚP EM VỚI Ạ😢
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x;
int main()
{
cin>>n;
int dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Xây dựng thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi một dãy số ko tăng.
-Xác định input, output
-Xác định ý tưởng
-Xác định thuật toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,j;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n-1; i++)
for (j=i+1; j<=n; j++)
if (a[i]<a[j]) swap(a[i],a[j]);
for (i=1; i<=n;i++)
cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}