Thăm thẳm thuộc từ loại gì
xác định phép tu từ ẩn dụ được dùng trong các vs dụ sau đây , cho biết mỗi phép ẩn dụ thuộc loại gì và phân tích chúng
a) Mặt trời nhú lên dần dần , rồi lên cho kì hết .... Qủa trứng hồng hào thăm thẳm và đường bệ , đường kính bằng màu ngọc trai nước biển
b) Bầy chim đi ăn về
Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc
c) Nước trôi dòng suối chẳng trôi
Mây đi mây vẫn nhớ về hồi non
Đá mòn nhưng dạ chẳng mòn
Chàm nâu thêm đậm ,phấn son chẳng nhòa . Giúp mik với nhé
Hãy phân loại các từ láy sau: Xinh Xắn, Tưng Bừng,Đèm Đẹp, Lao Xao, Xanh Xanh, Thăm thẳm.
-Từ láy toàn bộ:...................................................................................
-Từ láy bộ phận:...................................................................................
Từ láy toàn bộ:xanh xanh,thăm thẳm.
Từ láy bộ phận:xinh xắn, tưng bừng,đèm đẹp,lao xao
thăm thẳm ngĩa là gì hả m.n
3 từ đồng ngĩa vs thăm thẳm
Thăm thẳm : xa, không thể xác định được vị trí.
Từ đồng nghĩa với thăm thẳm : xa xăm, sâu xa, buồn thăm thẳm ....
Các từ ngữ, hình ảnh có nhiều nét chung về nghĩa: năm trống, bốn bên; đằng đẵng như niên, dằng dặc tựa miền biển xa, thăm thẳm đường lên bằng trời; thăm thẳm xa vời khôn thấu, đau đáu nào xong,... được sử dụng trong đoạn trích có tác dụng tô đậm ấn tượng gì về tình cảnh của người chinh phụ?
A. Nỗi buồn nhớ như bao trùm cả không gian, thời gian.
B. Tình cảnh lẻ loi bi thiết.
C. Nỗi buồn cô đơn triền miên, dằng dặc.
D. Niềm thương nhớ không thể tả hết bằng lời.
Tâm trạng, cảm xúc người con như thế nào trong lần về thăm mẹ? Liệt kê các từ ngữ chỉ tâm trạng, cảm xúc đó? Xét về cấu tạo, những từ ngữ đó thuộc loại từ gì? Bài về thăm mẹ
xếp những từ này vô nhóm từ ghép tổng hợp,từ ghép phân loại,từ láy :
lơ lửng,thăm thẳm,thảm thương,nứt nẻ,khô cằn,la liệt.
giúp mình với!
Phân loại các từ láy sau đây:
long lanh,khó khăn,vi vu,nhỏ nhắn,ngời ngời,hiu hiu,linh tinh,loang loáng,thăm thẳm ,tim tím
đố lèm đúy mấy bẹn:3
láy âm :long lanh ,khó khăn,nhỏ nhắn,linh tinh.
láy hoàn toàn:còn lại
TL toàn bộ | TL bộ phận |
ngời ngời,hiu hiu, loáng loáng, thăm thẳm, tim tím | long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, linh tinh |
Bài 1: Sắp xếp các từ láy sau theo từng loại: long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, linh tinh, loang loáng, lấp lánh, thăm thẳm.
láy bộ phận: long lanh,khó khăn,vi vu,nhỏ nhắn,linh tinh,bồn chồn,loang loáng,lấp lánh,thăm thẳm
Láy toàn phần:ngời ngời,hiu hiu.
Em ko chắc lắm nhé!
từ láy toàn bộ: bồn chồn ; loang loáng ; thăm thẳm ;nời ngời ; hiu hiu
từ láy 1 bộ phận : long láng ; khó khăn ; vi vu ;nhỏ nhắn ; bồn chông ; linh tinh ; lấp lánh
xác định từ ghép phân loại , tổng hợp , từ láy : phòng khách , tươi tốt , xinh đẹp , hồng hào , thăm thẳm , xanh xao , đồng hồ , bàn ghế , quần áo, máy tính , bầu trời , cười nói
- Từ ghép phân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời
- Từ ghép tổng hợp: tươi tốt, xinh đẹp, bàn ghế, quần áo, cười nói
- Từ láy: hồng hào, thăm thẳm, xanh xao
p/s nha!
Từ ghép nhân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời.
tk mình nha