Điền chữ số thích hợp vào a,b,c,* a, a b + a,b a = * 7, *7
Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, ...7
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp
a)
\(7\) tấn \(903\) kg \(\text{= 7 + 0,903 = 7,903}\) tấn
\(\Rightarrow D\)
b)
\(2m^26dm^2=2+0,06=2,06m^2\)
\(\Rightarrow C\)
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
Điền số thích hợp điền vào chỗ trống trong biểu thức 1/8 =..../32
A.7 B.4 C.1 D.5
Đáp án B bởi 32 : 4 = 8 và tử số= 1
=> B
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + a = …… + 7 a – 0 = ……
(a + b) + 5 = a + (b + ……) a – a = ……
0 + m = m + …… = ……
7 + a = a + 7 a – 0 = a
(a + b) + 5 = a + (b + 5) a – a = 0
0 + m = m + 0 = m
Điền số thích hợp vào ô vuông
a, □ → - 7 □ → + 6 32
b, □ → . 2 2 □ → + 8 20
c, □ → : 5 □ → : 3 5
d, □ → + 6 □ → : 4 10
Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 7 + 8 =
b, 16 – 9 =
a, Tách 8 = 3 + 5
7 + 8 = 7 + 3 + 5 =10 + 5 = 15
b, tách 9 = 6 + 3
16 – 9 = 16 – 6 – 3 = 10 – 3 = 7
Vậy hai số cần điền là 15 và 7
Cho tập hợp A ={3;e;7}, B={1;3;7;e}
a) Điền các kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ thích hợp vào chỗ chấm sau:
7.....A
A.....B
1.....A
{3;7}.....A
e.....A
{1;3;e}.....B
b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a×b=..×a
a : … = a
(a ×b) ×c=a×(b×…)
… : a = 1( a khác 0 )
a ×1=⋯×a=⋯
… : a = 1 ( a khác 0)
a×( b+c)=a×b+a×…
a×b=b×a
a : 1 = a
(a ×b) ×c=a×(b×c)
a : a = 1( a khác 0 )
a ×1=1×a=a
a : a = 1 ( a khác 0)
a×( b+c)=a×b+a×c