mn ơi giúp mk lm sách toán 5 trang 78 vs
MN ƠI GIÚP MK VS MK CẦN BÀI 1 GẤP LẮM R LM ƠN GIÚP MK VS MK CẢM ƠN
MN ƠI GIÚP MK VS MK CẦN BÀI 1 GẤP LẮM R LM ƠN GIÚP MK VS MK CẢM ƠN
MN ƠI GIÚP MK VS MK CẦN BÀI 1 GẤP LẮM R LM ƠN GIÚP MK VS MK CẢM ƠN
MN ƠI GIÚP MK VS MK CẦN BÀI 1 GẤP LẮM R LM ƠN GIÚP MK VS MK CẢM ƠN
a: (x-4)(x+5)>0
=>x-4>0 hoặc x+5<0
=>x>4 hoặc x<-5
b: (2x+1)(x-3)<0
=>2x+1>0 và x-3<0
=>-1/2<x<3
c: (x-7)(3-x)<0
=>(x-7)(x-3)>0
=>x>7 hoặc x<3
d: x^2+6x-16<0
=>(x+8)(x-2)<0
=>-8<x<2
e: 3x^2+7x+4<0
=>3x^2+3x+4x+4<0
=>(x+1)(3x+4)<0
=>3x+4>0 và x+1<0
=>-4/3<x<-1
f: 5x^2-9x+4>0
=>(x-1)(5x-4)>0
=>x>1 hoặc x<4/5
g: x^2+6x-16<0
=>(x+8)(x-2)<0
=>-8<x<2
h: x^2+4x-21>0
=>(x+7)(x-3)>0
=>x>3 hoặc x<-7
i: x^2-9x-22<0
=>(x-11)(x+2)<0
=>-2<x<11
l: 16x^2+40x+25<0
=>(2x+5)^2<0(loại)
m: 3x^2-4x-4>=0
=>3x^2-6x+2x-4>=0
=>(x-2)(3x+2)>=0
=>x>=2 hoặc x<=-2/3
mn ơi, giúp mk vs ạ, xin mn đừng lm tắt
1) \(x^3-8x+7=\left(x-1\right)\left(x^2+x-7\right)\)
2) \(x^3+8x^2-9=\left(x-1\right)\left(x^2+9x+9\right)\)
3) \(3x^3-4x+1=\left(x-1\right)\left(3x^2+3x-1\right)\)
4) \(x^4-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)\left(x^3+x^2-2x+1\right)\)
5) \(x^4-5x^2+4=\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
1: Ta có: \(x^3-8x+7\)
\(=x^3-x-7x+7\)
\(=x\left(x-1\right)\left(x+1\right)-7\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x-7\right)\)
2: Ta có: \(x^3+8x^2-9\)
\(=x^3-x^2+9x^2-9\)
\(=x^2\left(x-1\right)+9\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+9x+9\right)\)
3: Ta có: \(3x^3-4x+1\)
\(=3x^3-3x-x+1\)
\(=3x\left(x-1\right)\left(x+1\right)-\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(3x^2+3x-1\right)\)
4: Ta có: \(x^4-3x^2+3x-1\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)-3x\cdot\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\cdot\left(x^3+x+x^2+1-3x\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^3+x^2-2x+1\right)\)
5: Ta có: \(x^4-5x^2+4\)
\(=x^4-x^2-4x^2+4\)
\(=x^2\left(x^2-1\right)-4\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
mn ơi .giúp mk vs .mk bị lẩn hết các định luật đồng tính ,phân tính,phân li và phân ki đlập.ai lm rõ giúp mk vs
- Định luật đồng tính: Các cơ thể F1 đồng tính, mang tính trạng trội của bố hoặc mẹ.
Vd: Ở đậu Hà Lan, lai giống hạt vàng thuần chủng với giống hạt xanh thuần chủng thu được F1 toàn hạt vàng.
Hạt vàng là tính trạng trội.
- Định luật phân tính: Các cơ thể F2 có sự phân tính theo tỉ lệ xấp xĩ 3 trội: 1 lặn.
Trong trường hợp trội không hoàn toàn, F1 thể hiện tính trạng trung gian giữa cha và mẹ, F2 phân tính theo tỉ lệ 1:2:1
- Định luật phân ly độc lập: Khi lai hai bố một khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập thì F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. - Định luật phân li :Trong quá trình phát sinh giao tủ mỗi nhân tố di truyền trong cap nhân tố di truyền phát sinh ve một giao tủ va giu nguyen ban chát như ở co thể thuần chủng P
các bạn ơi viết giúp mk đề bài bài 114, 115, 116, 117, 118 sách bài tập toán 6 tập 1 vs mk bị mất sách rùi
B114:
a) điền số thích hợp và chỗ trống:
\(\sqrt{1}=....\)
\(\sqrt{1+2+1}=....\)
\(\sqrt{1+2+3+2+1}=.....\)
b) viết tiếp 3 đẳng thức nữa vào danh sách trên.
B115: Cho x là một số hữu tỉ khác 0, y là 1 số vô tỉ. Chứng tỏ x+y và x.y là số vô tỉ.
B116: Biết a là số vô tỉ. Hỏi b là số hữu tỉ hay vô tỉ, nếu:
a, a+b là số hữu tỉ
b, a.b là số hữu tỉ.
B117:Điền các dấu \(\in,\notin,\subset\)thích hợp vào ô vuông:
-2 ... Q
\(-3\frac{1}{5}....Z\)
1 .... R
\(\sqrt{9}....N\)
\(\sqrt{2}...I\)
N ... R
B118:so sánh các số thực:
a) 2,(15) và 2,(14)
b) -0,2673 và -0,267(3)
c) 1,(2357) và 1,2357
d) 0,(428571) và \(\frac{3}{7}\)
bài 3, 4, 5 trang 78 sách vnen toán
các bạn giúp mình với ! mình đang cần gấp
mn giúp em
bài 2 trang 108 sách giáo khoa toán lớp 5
TK :
Lời giải chi tiết
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
AB = CD = MN = PQ
AD = BC = MQ = NP
AM = BN = CP = DQ
b) Diện tích mặt đáy MNPQ là:
6 × 3 = 18 (cm2)
Diện tích của mặt bên ABNM là:
6 × 4 = 24 (cm2)
Diện tích của mặt bên BCPN là:
4 × 3 = 12 (cm2)
Đáp số: b) Mặt đáy MNPQ: 18cm2;
Mặt bên ABNM: 24cm2;
Mặt bên BCPN: 12cm2.
Tham khảo
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
AB = CD = MN = PQ
AD = BC = MQ = NP
AM = BN = CP = DQ
b) Diện tích mặt đáy MNPQ là:
6 × 3 = 18 (cm2)
Diện tích của mặt bên ABNM là:
6 × 4 = 24 (cm2)
Diện tích của mặt bên BCPN là:
4 × 3 = 12 (cm2)
Đáp số: b) Mặt đáy MNPQ: 18cm2;
Mặt bên ABNM: 24cm2;
Mặt bên BCPN: 12cm2.