khu vực | đông á | nam á | tây nam á | đông nam á | trung á |
(dân số triệu người) | 1688 | 1993 | 290 | 685 | 77 |
hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số các khu vực của châu á năm 2022 và rút ra nhận xét?
Cho bảng số liệu sau :
Dân số một số khu vực của Châu Á năm 2015.
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (Triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a, Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số một số khu vực Châu Á năm 2015
b, Qua biểu đồ nhận xét dân số các khu vực của Châu Á.
Cho bảng số liệu sau: Dân số 1 số khu vực châu Á năm 2015:
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Tây Á | Tây Nam Á |
---|---|---|---|---|---|
Dân số (triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số 1 số khu vực của châu Á năm 2015.
b) Qua biểu đồ hãy nhận xét dân số các khu vực của châu Á.
Giúp mình với mai mình thi rồi ạ.
tk
b)
Dân số châu Á tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 1800 – 2002, gấp hơn 6 lần (từ 600 triệu người năm 1800 lên 3 766 triệu người năm 2002).
Cho bảng số liệu
Bảng số liệu dân số châu Á năm 2001
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (triệu người) | 1503 | 1356 | 519 | 56 | 286 |
Dựa vào bảng số liệu ta biết được dân số khu vực Nam Á năm 2001 chiếm tỉ lệ
A. 36,45% B. 40,40 % C. 13,95% D. 7,69%
ai giúp mình giải hộ với. Mình đag cần gấp
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
Dựa vào bảng 15.2 vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của khu vực Tây Nam Á năm 2000 và 2020. Nêu nhận xét.
- Nhận xét: cơ cấu dân số ở khu vực Tây Nam Á đang có sự thay đổi thể hiện đó là sự chuyển dịch cơ cấu theo độ tuổi. Cụ thể:
+ Năm 2000 dân số dưới 15 tuổi chiếm 36.4% đến năm 2020 con số này đã giảm còn 28,7%.
+ Nhóm dân số từ 15 đến 64 tuổi năm 2000 là 59,1; đến năm 2020 là 65,6%.
+ Nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên năm 2000 là 4,5%, năm 2020 là 5,7%.
=> Như vậy, có thể thấy cơ cấu dân số Tây Nam Á đang có sự chuyển dịch từ cơ cấu dân số trẻ sáng cơ cấu dân số già, nguyên nhân là do mức sống dân số ngày càng được nâng cao, chính trị dần ổn định, đời sống dược chăm lo.
Vẽ biểu đồ dân cư các khu vực của Châu Á. Nhận xét dân số của các khu vực. Giải thích vì sao khu vực Nam Á , Đông Nam Á, Đông Á lại đông dân
Giúp mình với mai kiểm tra học kì rồi
khu vực ĐNÁ , ĐÁ , NÁ đông dân vì: Dân cư chủ yếu tập trung ở các vùng có điều kiện sống thuận lợi , ven biển , ven sông lớn .