Câu a, câu b và câu c.
trong các từ gạch chân dưới đây , những từ nào là từ đồng âm , từ nào là từ nhiều nghĩa a Mẹ em mua hai con mực . b Mực nước đã lên cao . c Trình độ văn chương của anh ấy có mực . từ mực trong câu a và câu b là các từ ..... từ mực trong câu a và câu c là các từ ...... từ mực trong câu b và câu c là các từ........
Giúp em câu b và câu d ạ!
Em cũng cảm ơn anh NGUYỄN LÊ PHƯỚC THỊNH đã trả lời câu a và câu c
b) Ta có: \(\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2\cdot2\dfrac{6}{7}-\dfrac{14}{15}:2\dfrac{1}{3}+\left(-1.21\right)^0\)
\(=\dfrac{1}{4}\cdot\dfrac{20}{7}-\dfrac{14}{15}:\dfrac{7}{3}+1\)
\(=\dfrac{5}{7}-\dfrac{14}{15}\cdot\dfrac{3}{7}+1\)
\(=\dfrac{5}{7}-\dfrac{2}{5}+1\)
\(=\dfrac{25-14-35}{35}=\dfrac{-24}{35}\)
Câu 16. Cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau
A. và . B. và . C. và . D. và
Câu 17. Cho . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Giá trị nào của dưới đây thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Có bao nhiêu số thỏa mãn ?
A. Không có. B. Có một số. C. Có hai số. D. Có ba số.
Câu 20. Câu nói nào dưới đây sai?
A. Không có số hữu tỉ nào thỏa mãn .
B. Có đúng một số hữu tỉ thỏa mãn .
C. Chỉ có hai số hữu tỉ thỏa mãn .
D. Chỉ có hai số hữu tỉ thỏa mãi .
Xét những câu sau và trả lời câu hỏi.
a) Nam đi Huế.
b) Nam không đi Huế.
c) Nam chưa đi Huế.
d) Nam chẳng đi Huế.
- Các câu (b), (c), (d) có đặc điểm hình thức gì khác so với câu (a)?
- Những câu này có gì khác với câu (a) về chức năng?
Các câu (b), ( c), ( d) có các từ "không", "chưa", "chẳng" khác về mặt hình thức so với câu (a)
- Câu ( a) mang nghĩa khẳng định về sự việc Nam đã đi Huế, còn câu (b), (c) và (d ) lại phủ định điều đó.
mọi người giúp em câu b và câu c với ạ, câu (a) em làm được rồi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
Đề lỗi ảnh hiển thị hết rồi. Bạn coi lại.
TÌM A,B,C CHO BIẾT : CÂU A:A/2=B/3=C/4 VÀ A+B-C=20
CÂU B:2A=5B=3C VÀ A+B-C=4
a/ Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
a/2=b/3=c/4=a+b-c/2+3-4=20/1=20
Do đó:
a/2=20 suy ra a=20.2=40
b/3=20 suy ra b=20.3=60
c/4=20 suy ra c=20.4=80
Vậy a=40, b=60 và c=80
b/ Tương tự