Tìm kiếm trên internet? Từ khoá là gì ?
Điền các cụm từ vào vị trí thích hợp để được phát biểu đúng.
Từ khoá là gì ? Việc lựa chọn từ khoá phù hợp có ý nghĩa gì trong việc tìm kiếm thông tin ?
Câu 1 : Từ khoá là một từ hoặc cụm từ xác định một chủ đề, một đối tượng hoặc một khái niệm
Câu 2 : Việc chọn từ khóa phù hợp làm cho việc tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh hơn
-Từ khoá là một từ hoặc cụm từ xác định một chủ đề, một đối tượng hoặc một khái niệm
- Việc chọn từ khóa phù hợp làm cho việc tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh hơn
- Để truy cập vào một trang web cụ thể em thực hiện những bước nào?
- Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một số máy tìm kiếm? Nêu công dụng của máy tìm kiếm?
- Kết quả tìm kiếm thông tin trên Internet là gì?
- Từ khóa là gì? Lựa chọn từ khóa có ý nghĩa gì khi tìm kiếm thông tin?
- Em hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet với từ khóa “thư điện tử”?
- Để truy cập vào một trang web cụ thể em thực hiện những bước nào?
Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet:
+ B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt web.
+ B2 : Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ.
+ B3: Nhấn Enter.
- Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một số máy tìm kiếm? Nêu công dụng của máy tìm kiếm?
Máy tìm kiếm là 1 website đặc biệt giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa.
www.yahoo.com, www.google.com, www.coccoc.com, www.bing.com,...
Từ khóa là gì? Lựa chọn từ khóa có ý nghĩa gì khi tìm kiếm thông tin?
Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng . Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin nhanh và chính xác
- Để truy cập vào một trang web cụ thể em thực hiện những bước nào?
Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet:
+ B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt web.
+ B2 : Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ.
+ B3: Nhấn Enter.
- Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một số máy tìm kiếm? Nêu công dụng của máy tìm kiếm?
Máy tìm kiếm là 1 website đặc biệt giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa.
www.yahoo.com, www.google.com, www.coccoc.com, www.bing.com,...
Nhờ máy tìm kiếm , người sử dụng dễ dàng tìm đc thông tin dựa vào các từ khóa . Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó.
Từ khoá là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
C. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
Từ khoá là gì?
A.
Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
B.
Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C.
Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
D.
Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
2
Khi các máy tính được kết nối mạng, có thể chia sẻ (dùng chung) các tài nguyên nào?
A.
Phần mềm
B.
Máy in
C.
Các ổ đĩa
D.
Tất cả các đáp án đều đúng
3
Phương án nào sau đây là thông tin?
A.
Kiến thức về phân bố dân cư.
B.
Phiếu điều tra dân số.
C.
Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
D.
Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
4
Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A.
2 048 KB
B.
2 048 MB
C.
2 048 GB
D.
1 024 MB
5
Thông tin có khả năng?
A.
Không mang lại sự hiểu biết cho con người.
B.
Làm thay đổi hành động của con người.
C.
Không có tác động gì đến hành động của con người.
D.
Không thay đổi suy nghĩ con người
6
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
B.
Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
C.
Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia
D.
Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
7
Mạng máy tính gồm các thành phần?
A.
Thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng.
B.
Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C.
Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D.
Máy tính và phần mềm mạng.
8
USB là thiết bị dùng để?
A.
Gõ chữ
B.
Lưu trữ
C.
In văn bản
D.
Chiếu sáng
9
Để máy tính có thể trợ giúp con người trong việc xử lí thông tin thì máy tính cần có các bộ phận nào sau đây
A.
Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra, bộ não
B.
Bộ xử lí, thiết bị ra, thiết bị vào, wifi
C.
Thiết bị vào, bộ nhớ, máy in, thiết bị ra
D.
Bộ xử lí, thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra
10
Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A.
Website.
B.
Địa chỉ web.
C.
Công cụ tìm kiếm.
D.
Trình duyệt web.
11
Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A.
Xử lí
B.
Thu nhận
C.
Lưu trữ
D.
Truyền
12
Sáu GB tương ứng xấp xỉ bao nhiêu byte?
A.
Sáu mươi nghìn byte
B.
Sáu triệu byte
C.
Sáu tỷ byte
D.
Sáu nghìn byte
13
Hình sau là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt như hình vẽ thì những máy tính nào có thể in được ở Máy in 1
A.
Máy tính 6
B.
Máy tính 1,2,3,4,5
C.
Máy tính 1,6
D.
Máy tính 1,2,3
14
Đâu là thiết bị mạng trong các thiết bị dưới đây?
A.
Printer
B.
Hub
C.
Scanner
D.
Monitor
15
Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A.
WWW wtienphong.vn
B.
https://www.tienphong.vn
C.
https://haiha002@gmail.com
D.
https \\: WWW. tienphong.vn
16
Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin gọi là:
A.
Vật mang tin
B.
Dữ liệu
C.
Vật không mang tin
D.
Thông tin
17
Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A.
Máy in
B.
Micro
C.
Loa
D.
Màn hình
18
Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A.
Thu nhận
B.
Lưu trữ
C.
Xử lí
D.
Truyền
19
Quan sát hình ảnh ổ đĩa sau và cho biết ổ đĩa có dung lượng nhớ là bao nhiêu?
A.
143 Megabyte
B.
132 Gigabyte
C.
132 Terabyte
D.
143 Gigabyte
20
Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm.
1. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá.
2. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.
3. Mở trình duyệt.
4. Nhấn phím Enter.
5. Truy cập máy tìm kiếm.
A.
Thứ tự 3, 5, 1, 4, 2
B.
Thứ tự 3, 5, 4, 2, 1
C.
Thứ tự 3, 5, 1, 2, 4
D.
Thứ tự 3, 5, 2, 4, 1
21
Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A.
Internet
B.
Laptop
C.
Máy tính
D.
Mạng máy tính
22
World Wide Web là gì?
A.
Một phần mềm máy tính.
B.
Một trò chơi máy tính.
C.
Tên khác của Internet.
D.
Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
23
Một mạng máy tính gồm:
A.
Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
B.
Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
C.
Một số máy tính bàn.
D.
Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
24
Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A.
Màn hình
B.
CPU
C.
Bàn phím
D.
Chuột
25
Xem bản tin dự báo như hình bên, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
B.
Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
C.
Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
D.
Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
26
Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A.
4 nghìn ảnh
B.
8 triệu ảnh
C.
8 nghìn ảnh
D.
2 nghìn ảnh
27
Đâu không phải là thiết bị mạng trong các thiết bị dưới đây?
A.
Modem
B.
Router
C.
Keyboard
D.
Switch
28
Ví dụ nào cho thấy thông tin giúp em có sự lựa chọn trang phục phù hợp?
A.
Thời tiết báo có gió mùa về, em sẽ chuẩn bị áo khoác trước khi đi học
B.
Thời tiết báo mưa, em sẽ chuẩn bị ô, áo mưa trước khi đi học
C.
Buổi sáng trời lạnh, buổi trưa nắng nóng, em mặc sơ mi bên trong áo khoác
D.
Tất cả đều đúng
29
Một vài ứng dụng trên Internet gồm:
A.
Đào tạo qua mạng
B.
Hội thảo trực tuyến
C.
Thương mại điện tử
D.
Tất cả các đáp án đều đúng
30
Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi?
A.
Một máy tính khác.
B.
Người quản trị mạng máy tính.
C.
Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D.
Người quản trị mạng xã hội.
B.
Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
Hãy sử dụng từ khoá “hệ quản trị CSDL phổ biến” để tìm kiếm thông tin trên Internet và trả lời câu hỏi "Nếu được lựa chọn, em sẽ chọn hệ QGTCSDL nào để đáp ứng được các tiêu chí nhiều người dùng và là hệ QTCSDL miễn phí”?
Nếu được lựa chọn, một hệ quản trị CSDL phổ biến và miễn phí mà có thể đáp ứng được các tiêu chí của nhiều người dùng là MySQL. MySQL là một hệ quản trị CSDL mã nguồn mở được phát triển bởi Oracle Corporation và được cộng đồng nguồn mở hỗ trợ và phát triển. Nó là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công nghệ lớn.
MySQL đáp ứng được nhiều tiêu chí của người dùng, bao gồm:
Miễn phí: MySQL là một hệ quản trị CSDL mã nguồn mở, do đó hoàn toàn miễn phí để sử dụng, phát triển và triển khai.
Dễ sử dụng: MySQL có một cộng đồng lớn và hỗ trợ đa dạng, vì vậy việc tìm kiếm tài liệu và giải đáp câu hỏi là dễ dàng. Nó cũng có giao diện quản lý đồ họa (MySQL Workbench) giúp dễ dàng quản lý và tương tác với CSDL.
Tính ổn định và đáng tin cậy: MySQL đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều năm và đã được kiểm tra, đánh giá và cải thiện liên tục. Nó cung cấp tính ổn định và đáng tin cậy trong việc quản lý dữ liệu.
Khả năng mở rộng: MySQL hỗ trợ khả năng mở rộng lên đến hàng triệu bản ghi và hàng nghìn người dùng đồng thời, cho phép phát triển ứng dụng lớn và có khả năng mở rộng trong tương lai.
Vì vậy, nếu đang tìm kiếm một hệ quản trị CSDL miễn phí, phổ biến và đáp ứng được các tiêu chí của nhiều người dùng, MySQL là một lựa chọn hợp lý.
Từ khoá là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng :
j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
k Truy cập vào máy tìm kiếm
l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
m Nháy vào liên kết chứa thông tin
A. m-l-k-j B. j-k-l-m
C. k-j-l-m D. k-l-j-m
Câu 26: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi Internet
C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào một trang Web khác
Câu 27: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì?
A. Đăng kí với bưu điện
B. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng
C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử
D. Không cần đăng kí mở tài khoản
Câu 28: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?
A. 1 B. 5 C. 8 D. 12
Câu 29: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet.
B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác.
C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ.
D. Một chương trình máy tính.
Câu 30: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp gây ra?
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữ liệu
C. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền
Khi đặt từ khóa trong cặp dấu “ “ sẽ có tác dụng gì khi tìm kiếm thông tin trên internet?
A.Không có tác dụng gì.
B.Số lượng liên kết nhiều hơn.
C.Mở rộng phạm vi tìm kiếm.
D.Thu hẹp phạm vi tìm kiếm
Khi đặt từ khóa trong cặp dấu “ “ sẽ có tác dụng gì khi tìm kiếm thông tin trên internet?
A.Không có tác dụng gì.
B.Số lượng liên kết nhiều hơn.
C.Mở rộng phạm vi tìm kiếm.
D.Thu hẹp phạm vi tìm kiếm
mik nghĩ B hoặc C