Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi. C. Từ 13 đến 17 tuổi.
Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi.
C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi.
2.2. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng nào?
a. Từ 10 đến 15 tuổi.
b. Từ 15 đến 19 tuổi.
c. Từ 13 đến 17 tuổi.
d. Từ 10 đến 19 tuổi.
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Tuổi dậy thì thường bắt đầu ở độ tuổi nào?
- Con gái thường bắt đầu ở khoảng từ 10 đến 15 tuổi
- Con gái thường bắt đầu từ 10 đến 19 tuổi
- Con trai thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 19 tuổi
- Con trai thường bắt đầu từ 15 đến 20 tuổi
b. Để phòng tránh bệnh sốt xuất huyết em cần:
- Nói không với các chất gây nghiện
- Ăn chín uống sôi, rửa tay sạch trước khi ăn
- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xunh quanh
- Diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Tuổi dậy thì thường bắt đầu ở độ tuổi nào?
- Con gái thường bắt đầu ở khoảng từ 10 đến 15 tuổi Đ
- Con gái thường bắt đầu từ 10 đến 19 tuổi S
- Con trai thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 19 tuổi Đ
- Con trai thường bắt đầu từ 15 đến 20 tuổi S
b. Để phòng tránh bệnh sốt xuất huyết em cần:
- Nói không với các chất gây nghiện S
- Ăn chín uống sôi, rửa tay sạch trước khi ăn Đ
- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xunh quanh Đ
- Diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt Đ
2.1. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
a. Từ 10 đến 15 tuổi.
b. Từ 13 đến 17 tuổi
c. Từ 10 đến 19 tuổi
d. Từ 15 đến 19 tuổi.
2.1. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
a. Từ 10 đến 15 tuổi.
b. Từ 13 đến 17 tuổi
c. Từ 10 đến 19 tuổi
d. Từ 15 đến 19 tuổi.
đáp án A nhá
nhớ tick cho mình nhé
ĐỀ CHÍNH THỨC: Em hãy đánh dấu (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng (các câu 1, 2, 3, 4): Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Tuổi dậy thì của con trai, con gái là độ tuổi nào? a) Con trai 12 đến 15 tuổi, con gái 10 đến 13 tuổi b) Con trai 13 đến 17 tuổi, con gái 10 đến 15 tuổi c) Con trai 13 đến 17 tuổi, con gái 10 đến 13 tuổi d) Con trai 12 đến 15 tuổi, con gái 13 đến 15 tuổi Câu 2: (0,5 điểm) Đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm là gì? a) Có ánh bạc. b) Có màu đỏ nâu. c) Dẫn điện, dẫn nhiệt. d) Bị gỉ. Câu 3: (0,5 điểm) Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? a) Do vi – rút. b) Do một loại kí sinh trùng. c) Do muỗi A – nô – phen. d) Do muỗi vằn. Câu 4: (0,5điểm) Để phòng bệnh viêm gan A, chúng ta cần phải làm gì? a) Cần “ăn chín, uống sôi”, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. b) Ngủ màn để tránh bị muỗi đốt. c) Giữ vệ sinh nhà ở, diệt muỗi, diệt bọ gậy. d) Cần đi tiêm phòng bệnh. Câu 5: (1 điểm) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp: A B
a) Để phòng tránh bị xâm hại, không đi nhờ xe người lạ. b) Trong trường hợp bị xâm hại, không chia sẻ, tìm sự giúp đỡ vì sợ bị đe dọa. c) Mời người lạ vào nhà chơi vì giới thiệu là người quen của bố mẹ. d) Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi nên chia sẻ, tâm sự để tìm kiếm sự giúp đỡ. Phần II. Tự luận (6 điểm) |
Câu 7: (1,5 điểm) Nêu cách phòng bệnh đối với mỗi bệnh sau: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 8: (2điểm) Em cần làm gì để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 9: (1,5điểm) Nêu tính chất của cao su. Cao su có mấy loại? Cao su được sử dụng để làm gì ? ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 10: (1điểm) Giả sử gần nhà em có một người bị mắc bệnh Covid-19. Trong trường hợp này, em sẽ làm gì? ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ |
Câu 1: Để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì, cần rửa bộ phận sinh dục ngoài:
A. Hằng ngày B. Hai ngày một lần C. Bà ngày một lần
Câu 2: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào độ tuổi nào:
A. Từ 16 - 20 tuổi B. Từ 10 - 15 tuổi C. Từ 12 - 18 tuổi D. Từ 13 - 17 tuổi.
Câu 3: Bệnh nào dưới đây không lấy đồ muỗi truyền?:
A. Sốt rét B. Viêm gan A C. Sốt xuất huyết D. Viêm não
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 1: Để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì, cần rửa bộ phận sinh dục ngoài:
A. Hằng ngày B. Hai ngày một lần C. Bà ngày một lần
Câu 2: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào độ tuổi nào:
A. Từ 16 - 20 tuổi B. Từ 10 - 15 tuổi C. Từ 12 - 18 tuổi D. Từ 13 - 17 tuổi.
Câu 3: Bệnh nào dưới đây không lấy đồ muỗi truyền?:
A. Sốt rét B. Viêm gan A C. Sốt xuất huyết D. Viêm não
Câu 17: Quan sát tháp tuổi cho biết số người trong độ lao động là:
A. Từ 0 tuổi đến 10 tuổi
B. Từ 10 tuổi đến 15 tuổi
C. Từ 15 tuổi đến 59 tuổi
D. Từ 20 tuổi đến 59 tuổi.
Lứa tuổi nào thường bị mắc bệnh viêm não nhiều nhất?
A. Từ 1 đến 3 tuổi B. Từ 3 đến 15 tuổi
C. Từ 15 đến 20 tuổi D. Từ 20 tuổi đến 25 tuổi
B. Từ 3 đến 15 tuổi
Xem trong sách giáo khoa có nha !
Công dân nam giới ở độ tuổi ( trường hợp thông thường) nào phải đăng kí nghĩa vụ quân sự ?
a. Từ đủ 16 tuổi đến hết 30 tuổi.
b. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
c. Từ đủ 17 tuổi đến hết 50 tuổi.
d. Từ đủ 17 tuổi đến hết 45 tuổi.
Câu7. Biện pháp huy động mọi nguồn lực của đất nước để chống chiến tranh xâm lược là
a. quốc phòng toàn dân. b. chiến tranh nhân dân.
c. tổng động viên. d. chiến tranh toàn diện.
Câu8. Sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng trên nền tảng nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự cường được gọi là
a. tiềm lực chiến tranh. b. sức chiến đấu.
c. tiềm lực quốc phòng. d. khả năng tác chiến.
Câu9. Công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự là đặc trưng, lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt được gọi là
a. phòng thủ. b. chiến tranh nhân dân.
c. quốc phòng. d. tổng động viên.
Câu10. Trạng thái xã hội đặc biệt của đất nước được tuyên bố trong thời gian từ khi nước nhà bị xâm lược cho tới khi hành động xâm lược đó được chấm dứt trên thực tế, được gọi là
a. tình trạng đặc biệt. b. thiết quân luật.
c. tình trạng chiến tranh. d. thời kì loạn lạc.
Câu11. Trong cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược, nghĩa quân Lam Sơn đã chặt đầu tướng giặc Liễu Thăng tại đâu ?
a. Ải Nam Quan. b. Sông Bạch Đằng.
c. Ải Chi Lăng. d. Gò Đống Đa.
Câu12. Người anh hùng dân tộc nào đã chỉ huy những trận đánh nổi tiếng ở Rạch Gầm - Xoài Mút, Ngọc Hồi, Khương Thượng, Đống Đa ?
a. Lê Lợi. b. Lí Thường Kiệt.
c. Trần Hưng Đạo. d. Nguyễn Huệ.
Câu13. Bài thơ “Nam quốc sơn hà” xuất hiện gắn liền với sự kiện nào sau đây ?
a. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
b. Cuộc chiến chống Tống xâm lược 1076 - 1077.
c. Chiến thắng Vạn Kiếp 1285.
d. Chiến thắng chống quân Minh xâm lược 1427.
Câu 14. Nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam bao gồm những nội dung nào sau đây ?
a. Bảo vệ nền độc lập và sự thống nhất của Tổ quốc.
b. Bảo vệ chủ quyền và sự toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
c. Bảo vệ, giúp đỡ các nước bạn bè trên thế giới.
d. Bảo vệ Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
e. Bảo vệ tính mạng, sức khoẻ và tài sản của nhân dân Việt Nam.
f. Bảo vệ các di sản văn hoá, các truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
g. Bảo vệ môi trường hoà bình và phát triển ổn định của đất nước.
h. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
Câu 15. Những thái độ, hành động nào sau đây góp phần bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa ?
a. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự.
c. Tham gia thực hiện chính sách hậu phương quân đội.
d. Cảnh giác và chống lại mọi hành động xâm lược, can thiệp của nước ngoài.
e. Tập trung kiếm tiền bằng mọi giá.
f. Tham gia các lớp huấn luyện dân quân tự vệ.
g. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc.
h. Bảo vệ bí mật quốc gia.
Câu 16. Những biểu hiện nào sau đây đáng bị phê phán ?
a. Đến tuổi nhưng trốn tránh, không đăng kí nghĩa vụ quân sự.
b. Vận động người thân và bạn bè thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
c. Đào ngũ.
d. Có hành vi xúc phạm Quốc kì, Quốc huy.
e. Cung cấp thông tin, tiếp tay cho người nước ngoài để chống phá đất nước.
f. Tuyên truyền, kích động nhằm chống phá chính quyền nhân dân.
g. Đi du lịch, học tập ở nước ngoài.
Câu 17. Để bảo vệ Tổ quốc, ngay từ bây giờ, các em phải thực hiện tốt những yêu cầu nào sau đây ?
a. Tích cực tập luyện thể thao, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
b. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức, phẩm chất chính trị.
c. Rèn luyện ý thức tổ chức kỉ luật.
d. Xin nhập ngũ để góp phần bảo vệ Tổ quốc.
e. Lựa chọn cho mình lí tưởng sống lành mạnh.
f. Tích cực tham gia các hoạt động chính trị – xã hội.
g. Tham gia giữ gìn và phát huy những những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
h. Tích cực, tự giác, năng động và sáng tạo trong học tập, lao động.
Công dân nam giới ở độ tuổi ( trường hợp thông thường) nào phải đăng kí nghĩa vụ quân sự ?
a. Từ đủ 16 tuổi đến hết 30 tuổi.
b. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
c. Từ đủ 17 tuổi đến hết 50 tuổi.
d. Từ đủ 17 tuổi đến hết 45 tuổi.
Câu7. Biện pháp huy động mọi nguồn lực của đất nước để chống chiến tranh xâm lược là
a. quốc phòng toàn dân. b. chiến tranh nhân dân.
c. tổng động viên. d. chiến tranh toàn diện.
Câu8. Sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng trên nền tảng nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự cường được gọi là
a. tiềm lực chiến tranh. b. sức chiến đấu.
c. tiềm lực quốc phòng. d. khả năng tác chiến.
Câu9. Công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự là đặc trưng, lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt được gọi là
a. phòng thủ. b. chiến tranh nhân dân.
c. quốc phòng. d. tổng động viên.
Câu10. Trạng thái xã hội đặc biệt của đất nước được tuyên bố trong thời gian từ khi nước nhà bị xâm lược cho tới khi hành động xâm lược đó được chấm dứt trên thực tế, được gọi là
a. tình trạng đặc biệt. b. thiết quân luật.
c. tình trạng chiến tranh. d. thời kì loạn lạc.
Câu11. Trong cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược, nghĩa quân Lam Sơn đã chặt đầu tướng giặc Liễu Thăng tại đâu ?
a. Ải Nam Quan. b. Sông Bạch Đằng.
c. Ải Chi Lăng. d. Gò Đống Đa.
Câu12. Người anh hùng dân tộc nào đã chỉ huy những trận đánh nổi tiếng ở Rạch Gầm - Xoài Mút, Ngọc Hồi, Khương Thượng, Đống Đa ?
a. Lê Lợi. b. Lí Thường Kiệt.
c. Trần Hưng Đạo. d. Nguyễn Huệ.
Câu13. Bài thơ “Nam quốc sơn hà” xuất hiện gắn liền với sự kiện nào sau đây ?
a. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
b. Cuộc chiến chống Tống xâm lược 1076 - 1077.
c. Chiến thắng Vạn Kiếp 1285.
d. Chiến thắng chống quân Minh xâm lược 1427.
Câu 14. Nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam bao gồm những nội dung nào sau đây ?
a. Bảo vệ nền độc lập và sự thống nhất của Tổ quốc.
b. Bảo vệ chủ quyền và sự toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
c. Bảo vệ, giúp đỡ các nước bạn bè trên thế giới.
d. Bảo vệ Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
e. Bảo vệ tính mạng, sức khoẻ và tài sản của nhân dân Việt Nam.
f. Bảo vệ các di sản văn hoá, các truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
g. Bảo vệ môi trường hoà bình và phát triển ổn định của đất nước.
h. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
Câu 15. Những thái độ, hành động nào sau đây góp phần bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa ?
a. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự.
c. Tham gia thực hiện chính sách hậu phương quân đội.
d. Cảnh giác và chống lại mọi hành động xâm lược, can thiệp của nước ngoài.
e. Tập trung kiếm tiền bằng mọi giá.
f. Tham gia các lớp huấn luyện dân quân tự vệ.
g. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc.
h. Bảo vệ bí mật quốc gia.
Câu 16. Những biểu hiện nào sau đây đáng bị phê phán ?
a. Đến tuổi nhưng trốn tránh, không đăng kí nghĩa vụ quân sự.
b. Vận động người thân và bạn bè thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
c. Đào ngũ.
d. Có hành vi xúc phạm Quốc kì, Quốc huy.
e. Cung cấp thông tin, tiếp tay cho người nước ngoài để chống phá đất nước.
f. Tuyên truyền, kích động nhằm chống phá chính quyền nhân dân.
g. Đi du lịch, học tập ở nước ngoài.
Câu 17. Để bảo vệ Tổ quốc, ngay từ bây giờ, các em phải thực hiện tốt những yêu cầu nào sau đây ?
a. Tích cực tập luyện thể thao, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
b. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức, phẩm chất chính trị.
c. Rèn luyện ý thức tổ chức kỉ luật.
d. Xin nhập ngũ để góp phần bảo vệ Tổ quốc.
e. Lựa chọn cho mình lí tưởng sống lành mạnh.
f. Tích cực tham gia các hoạt động chính trị – xã hội.
g. Tham gia giữ gìn và phát huy những những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
h. Tích cực, tự giác, năng động và sáng tạo trong học tập, lao động.