Câu 12: Gang là vật liệu:
A.Kim loại màu . B. Phi kim loại C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn.
6
Phi kim loại gồm :
A.
Chất dẻo và cao su .
B.
Chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn .
C.
Cao su .
D.
Chất dẻo .
9
Vật liệu cơ khí gồm :
A.
Kim loại đen .
B.
Kim loại và phi kim loại .
C.
Kim loại màu .
D.
Phi kim loại .
18
Tính chất ‘Kim loại đen cứng hơn kim loại màu ’ thuộc tính chất cơ bản nào của vật liệu cơ khí ?
A.
Tính chất hóa học .
B.
Tính chất cơ học .
C.
Tính chất công nghệ .
D.
Tính chất vật lí .
20
Chi tiết là ren lỗ :
A.
bu lông.
B.
đinh vít
C.
đui đèn
D.
đuôi đèn
Vật liệu cơ khí gồm
A.kim loại đen kim loại màu
B.chất dẻo, cao su
C.vật liệu kim loại vật liệu kim loại đen
D vật liệu phi kim loại, vật liệu kim loại
22
Vỏ bút bi được làm bằng vật liệu :
A.
Kim loại màu .
B.
Chất dẻo nhiệt rắn .
C.
Chất dẻo nhiệt.
D.
Kim loại đen .
23
Can nhựa được làm bằng :
A.
Chất dẻo nhiệt rắn.
B.
Cao su nhân tạo.
C.
Chất dẻo nhiệt.
D.
Cao su.
24
Khung xe đạp được làm bằng vật liệu :
A.
Chất dẻo nhiệt.
B.
Chất dẻo nhiệt rắn .
C.
Kim loại đen .
D.
Kim loại màu .
25
Vỏ quạt điện được làm bằng:
A.
Cao su.
B.
Chất dẻo nhiệt rắn.
C.
Chất dẻo nhiệt.
D.
Cao su nhân tạo.
26
Trong kí hiệu ren có ghi: M 20 x 1. M trong kí hiệu ren có nghĩa là:
A.
Ren hướng xoắn trái
B.
Ren hướng xoắn phải
C.
Ren hình thang
D.
Ren hệ mét
27
Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. LH trong kí hiệu ren có nghĩa là:
A.
Ren hướng xoắn phải
B.
Ren hệ mét
C.
Ren hướng xoắn trái
D.
Ren hình thang
28
Vì sao người ta sử dụng đồng làm lõi dây điện?
A.
Nhôm dẫn điện tốt hơn đồng.
B.
Kim loại màu dẫn điện tốt hơn.
C.
Nhôm giá thành rẻ hơn đồng.
D.
Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm.
29
Để tháo đinh vít của máy tính laptop thì sử dụng dụng cụ nào sau đây:
A.
Tua vít.
B.
Cờ lê.
C.
Kìm.
D.
Ê tô.
30
Để tháo bu lông, đai ốc của bộ vòng đai thì sử dụng dụng cụ nào sau đây:
A.
Tua vít.
B.
Cờ lê.
C.
Ê tô.
D.
Kìm.
Vật liệu cơ khí phổ biến gồm: A kim loại đen kim loại màu B chất dẻo cao su C vật liệu kim loại kim loại đen D vật liệu phi kim vật liệu kim loại
Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại
Trong các vật liệu sau đây, nhóm vật liệu nào là kim loại đen?
A. Thép, gang xám, gang dẻo B. Gang trắng, thép, chất dẻo nhiệt
C. Gang xám, đồng, chì, thép D. Đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm
Tên loại vật liệu | Tên vật liệu | Đặc điểm chính |
Kim loại đen | 1. Gang |
|
2. Thép |
| |
Kim loại màu | 3. Các kim loại màu và hợp kim của chúng |
|
Chất dẻo | 4. Chất dẻo nhiệt |
|
5. Chất dẻo nhiệt rắn |
| |
Cao su | 6. Cao su |
|
giúp mik nhé ! một thiên tài nào đó !:3
thiên tài nào giúp mik với mik tick cho !
Gang là gì ? *
1 điểm
Là kim loại đen có tỷ lệ cacbon trong vật liệu ≤ 2,14%
Là kim loại đen có tỷ lệ cacbon trong vật liệu > 2,14%.
Là kim loại màu có tỷ lệ cacbon trong vật liệu > 2,14%.
Là kim loại màu có tỷ lệ cacbon trong vật liệu ≤ 2,14%
so sánh vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại
so sánh kim loại đen và kim loại màu
so sánh mối ghép bằng đinh tán và mối ghép bằng hàn
lấy vài ví dụ về khớp động
so sánh chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn
nêu cấu tạo đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán
trong 4 tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí , tại sao quan tâm đặc biệt 2 tính chất cơ bản có học và công nghệ
vật liệu KL có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt còn vật liệu phi kim thì không.
KL: dễ bị ăn mòn bởi muối, axít, dễ bị ôxi hóa,... dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường hơn so với phi KL; khối lượng riêng thường lớn hơn phi KL, tính cứng cao hơn,...
KL đen: thành phần chủ yếu là Fe và C: gang, thép.
KL màu: hầu hêt các KL còn lại: đồng, nhôm,...
So với gang, thép thì đồng, nhôm kém cứng hơn, dẻo hơn, dễ biến dạng hơn, "nhẹ" hơn, không giòn như gang,...
( đánh mỏi tay :p còn lại bạn tự tìm nha ... mấy câu còn lại bạn lên google tìm có đấy )
CỐ LÊN ... CHÚC BẠN MAY MẮN
Hãy phân loại vật liệu cơ khí.
Trình bày các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại,kim loại đen và kim loại màu.