em hãy nêu một số việc tiêu biểu mà việt nam đang thiết lập mối quan hệ hữu nghị. cho biết lợi ích cụ thể mà việt nam có được từ việc thiết lập tình hữu nghị đó
1 số nước tiêu biểu mà vn đang thiết lập (3 nước ) quan hệ tình hữu nghị .Nêu lợi ích cụ thể mà việt nam có được từ việc thiết lập tình hữu nghị
Biết được việc làm thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới. Thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới. Ý nghĩa của quan hệ hữu nghị. Biết được sự hợp tác giữa Việt Nam và các nước khác và thế nào là hợp tác cùng phát triển.
Giúp mình với ạaaa
TK
Tình hữu nghị giữa các dân tộc là quan hệ bạn bè thân thiện, tôn trọng nhau giữa nước này với nước khác. ... Xây dựng tình hữu nghị giữa các dân tộc giúp các dân tộc hiểu và tôn trọng nhau, tránh được nguy cơ chiến tranh.
hữu nghị hợp tác để giúp đỡ nhau cùng phát triển kinh tế, văn hóa, ...
Hợp tác cùng phát triển là cùng chúng sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích chung, hai bên cùng có lợi
Nêu những hiểu biết của em về mối quan hệ đoàn kết hữu nghị giữa nhân dân Cuba với Việt Nam?
Hãy nêu hiểu biết của em về mối quan hệ hữu nghị đoàn kết giữa lãnh đạo và nhân dân Cu-ba với đảng và nhân dân Việt Nam. Giúp mình với mọi người.
Tham khảo!
Ngày 2-12-1960, thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - Cu-ba, từ đó đến nay quan hệ hữu nghị và hợp tác giúp đỡ nhau về nhiều mặt ngày càng được thiết lập chặt chẽ.
- Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, Cu-ba đã giúp đỡ nhiều mặt cả về vật chất và tinh thần.
- Các nhà lãnh đạo Cu-ba và Việt Nam đã nhiều lần thăm viếng lẫn nhau (Chủ tịch Phi-đen Cát-xtơ-rô đã nhiều lần thăm Việt Nam), càng khẳng định mối quan hệ đoàn kết, hữu nghị giữa hai nước từ ngày thiết lập quan hệ ngoại giao đến nay ngày càng tốt đẹp.
- Phi-đen Cát-xtơ-rô luôn coi trọng và ưu tiên phát triển mối quan hệ với Việt Nam, coi Việt Nam như một người anh em vô cùng thân thiết. Cũng như câu nói bất hủ của ông: “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình” đã được chứng minh và đi vào lịch sử mối quan hệ hai nước.
Ngày 2-12-1960, thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - Cu-ba, từ đó đến nay quan hệ hữu nghị và hợp tác giúp đỡ nhau về nhiều mặt ngày càng được thiết lập chặt chẽ.
- Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, Cu-ba đã giúp đỡ nhiều mặt cả về vật chất và tinh thần.
- Các nhà lãnh đạo Cu-ba và Việt Nam đã nhiều lần thăm viếng lẫn nhau (Chủ tịch Phi-đen Cát-xtơ-rô đã nhiều lần thăm Việt Nam), càng khẳng định mối quan hệ đoàn kết, hữu nghị giữa hai nước từ ngày thiết lập quan hệ ngoại giao đến nay ngày càng tốt đẹp.
- Phi-đen Cát-xtơ-rô luôn coi trọng và ưu tiên phát triển mối quan hệ với Việt Nam, coi Việt Nam như một người anh em vô cùng thân thiết. Cũng như câu nói bất hủ của ông: “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình” đã được chứng minh và đi vào lịch sử mối quan hệ hai nướ
Câu 3: (2,0 điểm) Việt Nam chúng ta luôn thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình có quan hệ hợp tác hữu nghị với nhiều quốc gia trong khu vực và trên thế giới. Từ đó cho biết vì sao các nước cần tạo mối quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước khác? Nêu những việc làm của bản thân em để tạo quan hệ hữu nghị, hợp tác với bạn bè trong nước và nước ngoài?
em hãy kể 1 số việc làm trong quan hệ hữu nghị giữa việt nam và quốc tế
Các nước ngoài xây các trường học, bệnh viện, trung tâm mua sắm...
có người nói rằng việc thiết lập quan hệ hữu nghị chỉ mang tính toàn cầu...
vì hai nước là ảnh em Cu ba tốt với việt nam và ngược lại nên thân là điều đương nhiên bạn lúc covid này cu ba còn sanser kinh tế cho viết nam nó thế bạn tự hiểu nhé !
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (hữu nghị, hữu hạn, bằng hữu, giao hữu)
- Việt Nam có trận thi đấu ......... với đội tuyển Thái Lan.
-Nước ta có mối quan hệ ..... hợp tác với nhiều nước trên thế giới.
-Họ là .................. thân thiết, từng giúp đỡ nhau vượt qua khó khăn hoạn nạn.
-Cuộc đời con người là ............. nên chúng ta hãy biết trân trọng những gì đang có.
Giúp pé zới! Ebe cảm ơn
1. giao hữu
2. hữu nghị
3. bằng hữu
4. hữu hạn
ô1. giao hữu
ô2. hữu nghị
ô3. bằng hữu
ô4. hữu hạn