Tính giá trị của nguyên tố Fe trong hợp chất F0, FE2O3
Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe0, Fe2O3
Gọi x là hóa trị của Fe:
\(FeO\left(II\right)=x
.
1=II
.
1=\dfrac{II
.
1}{1}=II\)
=> Fe trong hợp chất FeO hóa trị II.
\(Fe_2O_3\left(II\right)=x
.
2=II
.
3=\dfrac{II
.
3}{2}=III\)
=> Fe trong hợp chất Fe2O3 hóa trị III.
a) Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2O3 biết O hóa trị 2
b)Tính hóa trị của nhóm nguyên tử (PO4) trong hợp chất Na3PO4 biết Na hóa trị 1
1) Hóa trị của Fe trong FeO và Fe2O3 lần lượt là II và III
2) a. Nhóm SO4 có hóa trị là II
b. Nhóm CO3 có hóa trị là II
Xác định hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất sau: Fe2O3
Ta có: \(\overset{\left(x\right)}{Fe_2}\overset{\left(II\right)}{O_3}\)
Ta có: 2.x = II.3
<=> 2x = 6
=> x = III
Vậy hóa trị của Fe là III
tính khối lượng phần trăm của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+Tính Mg, O trong hợp chất MgO
+Tính FE trong FE2O3
`@` `\text {MgO}`
\(\text{PTK = 24 + 16 = 40 < amu>}\)
\(\%\text{O}=\dfrac{16\cdot100}{40}=40\%\)
Vậy, khối lượng `%` của `\text {O}` trong `\text {MgO}` là `40%`
`@` `\text {Fe}_2 \text {O}_3`
\(\text{PTK = }56\cdot2+16\cdot3=160\text{ }< \text{amu}\text{ }>\)
\(\%\text{Fe}=\dfrac{56\cdot2\cdot100}{160}=70\%\)
Vậy, khối lượng `%` của `\text {Fe}` trong `\text {Fe}_2 \text {O}_3` là `70%`
P2O5 => P : V
SO3 => S : VI
Fe2O3 => Fe : III
Xác định hoá trị các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau :
a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4.
b) Hoá trị của S trong H2S ; SO2 ; SO3.
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử (SO3) trong H2SO3.
a. Fe2O3 (III); FeO (I); Fe3O4 (II, III)
b. H2S (II); SO2 (IV); SO3 (VI)
c. SO3 (II)
d. PO4 (III)
a.
Lần lượt là: Fe(III), Fe(II), Fe(II, III)
b.
Lần lượt là: S(II), S(IV), S(VI)
c.
Lần lượt là: SO3(II)
trình bay luôn nha
Bài 1 tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên khi đã biết giá trị của O Fe2O3(II)
SO2(II)
FeSO4(II)
N2O5(II)
Hãy xđ hóa trị của nguyên tố nhóm nguyên tố trong hợp chất sau: cu(oh)2 , fe(oh)3 , na2hpo4 , mg(hso3)2 , sio2 , nh4cl , khco3 , h3po4 , kmno4 , fe2o3 , na2so4 , ca(hco3)2