Hãy nêu sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ giữa vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (có thể lập bảng so sánh).
Trình bày đặc điểm về độ dày trạng thái nhiệt độ của lớp vỏ trái đất
Lớp vỏ trái đất :
- độ dài 5 - 70 km
- Nhiệt độ: 1000 độ C
- trạng thái: rắn
Lớp vỏ trái đất :
Độ dày : 5-70 km
Trạng thái : rắn
Nhiệt độ : 10000C
Dựa vào hình 17 và thông tin trong bài, em hãy:
- Xác định giới hạn của vỏ địa lí ở lục địa và đại dương.
- So sánh sự khác nhau về giới hạn, chiều dày và thành phần cấu tạo giữa vỏ địa lí và vỏ Trái Đất.
* Giới hạn
- Vỏ địa lí ở lục địa: dưới tầng ô dôn đến phía trên của tầng granit.
- Vỏ địa lí ở đại dương: dưới tầng ô dôn đến phía trên của tầng trầm tích ở đại dương.
* So sánh vỏ Trái Đất và vỏ địa lí
Tiêu chí | Lớp vỏ Trái Đất | Lớp vỏ địa lí |
Chiều dày | Độ dày dao động từ 5 km (ở đại dương) đến 70 km (ở lục địa). | Khoảng 30 đến 35 km. |
Giới hạn | Từ phía dưới của vỏ phong hóa đến phía trên của lớp man-ti. | Giới hạn dưới của lớp ô dôn đến đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hóa. |
Thành phần vật chất | Cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau (trầm tích, granit, badan). | Gồm khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển xâm nhập và tác động lẫn nhau. |
Câu 7: Lớp man ti của trái đất ở trạng thái nào sau đây
A: trạng thái rắn B: trạng thái quánh dẻo
C: trạng thái lỏng D: trạng thái khí
Câu 8 : Lớp Man ti có nhiệt độ từ
A : 1500 – 2000 độ C B : 1500 – 3000 độ C
C: 1500 – 3500 độ C D: 1500 – 3700 độ C
Câu 9: Lớp nhân của trái đất có độ dày lên tới
A : 2000km B: 3000 km C : 4000 km D: 5000km
Câu 10: Nhiệt độ cao nhất trong nhân của trái đất lên tới
A : 5000 độ C B : 6000 độ C C : 7000 độ C D: 8000
Câu 11: Lỗ khoan sâu nhất thế giới trên đất liền có độ sâu tới bao nhiêu km
A : > 10 km B: >12 km C: > 15 km D: >20 km
Câu 12 :Lớp vỏ lục địa của trái đất có độ dày từ
A: 20- 70km B: 25 -70 km C: 30 -70 km D: 50 – 70km
Câu 13: Lớp vỏ đại dương có độ dày từ
A : 5 – 7 km B: 5 – 10 km C: 7 -10 km D: 10 – 15 km
Câu 14 : Các mảng kiến tạo của trái đất có mấy loại chuyển dịch
A : 2 B : 3 C: 4 D: 5
Câu 15 : Quá trình tạo núi là do hoạt động nào
A : nội sinh B: ngoại sinh
C : Cả nội và ngoại sinh D: không hoạt động nào
Câu 16 : Các dạng địa hình chính của trái đất có mấy loại
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 17 : hoạt động nội sinh của trái đất bao gồm
A : Động đất B: núi lửa
C : Động đất và núi lửa D : Động đất, nắng, mưa
Câu 18: Nguyên nhân tạo nên dãy Himalaya cao nhất thế giới là do sự dịch chuyển của hai mảng kiến tạo nào
A: mảng Ấn độ - oottraylia với Á -âu B: Mảng Ấn độ - oottraylia với mảng Thái bình dương
C: Mảng Ấn độ - oottraylia với mảng phi D: mảng TBD Với mảng Á- âu
Câu 19: Việc hình thành địa hình cat-xto là do hoạt động nào của trái đất
A: động đất B: núi lửa C : nước chảy D: Động đất và núi lửa
Câu 20 : Tài nguyên khoáng sản được chia làm mấy loại
A: 2 B: 3 C : 4 D: 5
Câu 7: Lớp man ti của trái đất ở trạng thái nào sau đây
A: trạng thái rắn B: trạng thái quánh dẻo
C: trạng thái lỏng D: trạng thái khí
Câu 8 : Lớp Man ti có nhiệt độ từ
A : 1500 – 2000 độ C B : 1500 – 3000 độ C
C: 1500 – 3500 độ C D: 1500 – 3700 độ C
Câu 9: Lớp nhân của trái đất có độ dày lên tới
A : 2000km B: 3000 km C : 4000 km D: 5000km
Câu 10: Nhiệt độ cao nhất trong nhân của trái đất lên tới
A : 5000 độ C B : 6000 độ C C : 7000 độ C D: 8000
Câu 11: Lỗ khoan sâu nhất thế giới trên đất liền có độ sâu tới bao nhiêu km
A : > 10 km B: >12 km C: > 15 km D: >20 km
Câu 12 :Lớp vỏ lục địa của trái đất có độ dày từ
A: 20- 70km B: 25 -70 km C: 30 -70 km D: 50 – 70km( k chắc :)
Câu 13: Lớp vỏ đại dương có độ dày từ
A : 5 – 7 km B: 5 – 10 km C: 7 -10 km D: 10 – 15 km
Câu 14 : Các mảng kiến tạo của trái đất có mấy loại chuyển dịch
A : 2 B : 3 C: 4 D: 5
Câu 15 : Quá trình tạo núi là do hoạt động nào
A : nội sinh B: ngoại sinh
C : Cả nội và ngoại sinh D: không hoạt động nào
Câu 16 : Các dạng địa hình chính của trái đất có mấy loại
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 17 : hoạt động nội sinh của trái đất bao gồm
A : Động đất B: núi lửa
C : Động đất và núi lửa D : Động đất, nắng, mưa
Câu 18: Nguyên nhân tạo nên dãy Himalaya cao nhất thế giới là do sự dịch chuyển của hai mảng kiến tạo nào
A: mảng Ấn độ - oottraylia với Á -âu B: Mảng Ấn độ - oottraylia với mảng Thái bình dương
C: Mảng Ấn độ - oottraylia với mảng phi D: mảng TBD Với mảng Á- âu
Câu 19: Việc hình thành địa hình cat-xto là do hoạt động nào của trái đất
A: động đất B: núi lửa C : nước chảy D: Động đất và núi lửa
Câu 20 : Tài nguyên khoáng sản được chia làm mấy loại
A: 2 B: 3 C : 4 D: 5
Hãy cho biết cấu tạo của trái đất có bao nhiêu lớp và có độ dày,trạng thái và nhiệt độ của 3 lớp
– Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm ba lớp: lớp ngoài cùng là vỏ trái đất, ở giữa là lớp trung gian và trong cùng là lõi.
– Đặc điểm:
+ Lớp vỏ Trái Đất: độ dày từ 5 đến 70 km; vật chất ở trạng thái rắn chắc; càng xuống sâu nhiệt độ càng cao; nhưng tối đa chỉ tới 10000C
+ Lớp trung gian (bao Manti): độ dày gần 3000 km; vật chất ở trạng thái quánh dẻo đến lỏng; nhiệt độ khoảng 1.500oC đến 47000C.
+ Lõi Trái Đất: độ dày trên 3000 km; vật chất ở trạng thái lỏng ở bên ngoài, rắn ở bên trong; nhiệt độ cao nhất khoảng 50000C.
Học tốt!
TL:
– Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm ba lớp: lớp ngoài cùng là vỏ trái đất, ở giữa là lớp trung gian và trong cùng là lõi.
– Đặc điểm:
+ Lớp vỏ Trái Đất: độ dày từ 5 đến 70 km; vật chất ở trạng thái rắn chắc; càng xuống sâu nhiệt độ càng cao; nhưng tối đa chỉ tới 10000C
+ Lớp trung gian (bao Manti): độ dày gần 3000 km; vật chất ở trạng thái quánh dẻo đến lỏng; nhiệt độ khoảng 1.500oC đến 47000C.
+ Lõi Trái Đất: độ dày trên 3000 km; vật chất ở trạng thái lỏng ở bên ngoài, rắn ở bên trong; nhiệt độ cao nhất khoảng 50000C.
HT
Chỉ ra sự khác nhau giữa các cách hình dung về Trái Đất và thái độ cư xử với Trái Đất được thể hiện trong bài thơ.
Cách hình dung về Trái Đất:
- Hình dung như quả bóng, quả dưa: Trái Đất bị con người cắt xẻ thành nhiều phần, tranh giành nhau những mảnh đất màu mỡ, tươi tốt.
- Nhà thơ hình dung về Trái Đất: khuôn mặt thân thương thể hiện sự trân trọng, xót xa và yêu kính của nhà thơ với sự sống trên Trái Đất.
Hãy lập bảng so sánh các lớp cấu tạo của Trái Đất ( vị trí, độ dày, đặc điểm)
Bảng so sánh các lớp cấu tạo của Trái Đất (vị trí, độ dày, đặc điểm)
Lớp |
Vị trí |
Độ dày(km) |
Đặc điểm |
- Vỏ Trái Đất - Vỏ lục địa - Vỏ đại dương |
-Ngoài cùng -Từ mặt đất đến độ sâu 70km -Từ mặt đất đến độ sâu 5km |
5 → 70km |
-Cứng, rất mỏng -Gồm 3 loại đá từ trên xuống có: +Trầm tích:dày, mỏng, không đều, không liên tục. +Đá granít:thành phần chỉ yếu là silic (Si) và nhôm (Al) là nền các lục địa. +Đá bazan: thành phần chủ yếu là Silic (Si) và Magie (Mg) lớp này thường lộ ra ở đại dương. |
-Lớp Manti (lớp bao) -Manti trên: -Manti dưới: |
-Vỏ Trái Đất đến độ sâu: 2.900km - Vỏ Trái Đất đến độ sâu: 700km -Từ độ sâu 700km đến độ sâu:2.900km |
2.900km |
-Chiếm 80% thể tích, 6,85% -khối lượng Trái Đất. - Vật chất quánh dẻo -Vật chất rắn |
-Nhân Trái Đất -Nhân ngoài -Nhân trong |
- Trong cùng -Từ 2.900km đến 5.100km -Từ 5.100km đến 6.370km |
3.470km |
-Vật chất ở trạng thái lỏng -Vật chất ở trạng thái rắn |
4. Chỉ ra sự khác nhau giữa các cách hình dung về Trái đất và thái độ cư xử với Trái đất được thể hiện trong bài thơ?
– Cách hình dung về Trái Đất: Hình dung như quả bóng, quả dưa. Trái Đất bị con người cắt xẻ thành nhiều phần, tranh giành nhau những mảnh đất màu mỡ, tươi tốt. Thái độ của của nhà thơ ở những dòng thơ này thể hiện sự căm ghét, mỉa mai (tác giả gọi là lũ, bọn) trước những hành vi vô đạo đức đó.- Cách hình dung về Trái Đất: Nhà thơ hình dung về Trái Đất với khuôn mặt thân thương. An ủi, vỗ về. xoa dịu nỗi đau, sự tổn thương của Trái Đất.
=> Nhận xét:
+ Trái Đất được nhìn nhận như một vật sở hữu vô tri, vô giác – Trái Đất được hình dung như một con người có cảm xúc và là một số phận đau khổ.
+ Trái Đất là miếng ăn, miếng mồi – Trái Đất là đối tượng cần được chia sẻ, yêu thương.
+ Cách cư xử bạo ngược, ngu dốt – Cách cư xử nhân văn, hiểu biết.
Trình bày: độ dày, nhiệt độ, trạng thái bên trong Trái Đất?( kẻ bản)
độ dày | nhiệt độ | trạng thái |
từ 5 km đến 70 km | càng xuống sâu nhiệt độ càng cao , nhưng tối đa chỉ tới 1000oC | Rắn chắc |
Lập bảng thể hiện sự khác nhau về cấu tạo giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương.
Sự khác nhau giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương.
Đặc điểm | Vỏ lục địa | Vỏ đại dương |
Phân bố | Ở lục địa. | Ở các nền đại dương. |
Độ dày trung bình | 70 km. | 5 km. |
Cấu tạo | Trầm tích, granit và badan. | Trầm tích và badan. |