Cho S (Z =16) ; Ca (Z =20). a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên. c. Viết cấu hình electron của các ion tương ứng S2- ; Ca2+.
Cho các nguyên tử: Al (Z = 13); S (Z = 16); O (Z =8); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29); Zn (Z = 30); Cl (Z =
17); K (Z = 19); Br (Z = 35), Ne (Z = 10).
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.
b. Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
c. Xác định kim loại, phi kim, khí hiếm?
Al : 1s22s22p63s23p1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 3e)
S : 1s22s22p63s23p4 ( phi kim vì lớp e ngoài cùng có 6e )
O : 1s22s22p4 ( phi kim vì lớp e ngoài cùng có 6e )
Fe : 1s22s22p63s23p63d64s2 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 2e )
Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 1e )
Zn : 1s22s22p63s23p63d104s2 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 2e )
Cl : 1s22s22p63s23p5 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 7e )
K : 1s22s22p63s23p64s1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 1e )
Br : 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (kim loại vì lớp e ngoài cùng có 7e )
Ne : 1s22s22p6 ( khí hiếm vì lớp e ngoài cùng có 8e )
- Nguyên tố s : K ( e cuối cùng điền vào phân lớp s )
- Nguyên tố p : O, Ne, S, Cl, Br, Al ( e cuối cùng điền vào phân lớp p )
- Nguyên tố d : Fe, Cu, Zn ( e cuối cùng điền vào phân lớp d )
Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z ( 2 i - 3 ) - 8 i z ¯ = - 16 - 5 i . Tính S=a-3b
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ ℝ ) thỏa mãn z ( 2 i - 3 ) - 8 i z ¯ = - 16 - 15 i Tính S= a+3b
A. S= 6
B. S = 5
C. S= 3
D. S= 4
Cho F (Z = 9), S (Z = 16), Cl (Z = 17). Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần
A. Cl, F, S.
B. F, Cl, S.
C. S, Cl, F.
D. F, S, Cl.
Cho số phức z=a+bi a , b ∈ R thỏa mãn z ( 2 i - 3 ) - 8 i z ¯ = - 16 - 15 i . Giá trị S = a + 3 b bằng bao nhiêu?
A. S=3
B. S=4
C. S=5
D. S=6
Chứng minh rằng với mọi n( Z ta có 2n(16-n2)chia hết cho 30
Cho số hiệu nguyên tử f(z=19), o(z=8), s(z=16) nêu nhận xét về cấu hình ion F, O2, S2 so với khí hiếm nó gần nhất
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x - 5 2 + y - 1 2 + z + 2 2 = 16 Tính bán kính của (S)
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ): ( x-5 )²+( y-1 )²+( z+2 )²=16. Tính bán kính của (S).
A. 4
B. 16
C. 7
D. 5.
Đáp án A
Bán kính của mặt cầu ( S ) là R=√16 =4.
So sánh tính phi kim của P (Z = 15) với S (Z = 16), O (Z = 8) và F (Z = 9), ta có : A. F < O < S < P. B. F > O > S > P. C. F < O < P < S. D. O > F > S > P