Nêu một số ví dụ thực tế về " Quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất "
Tham khảo
+ Sự vận chuyển chất tan gọi là sự khuếch tán.
+ Sự vận chuyển nước gọi là sự thẩm thấu.
- Điều kiện: Có sự chênh lệch nồng độ giữa 2 bên màng tế bào và đặc tính lí, hóa của các phân tử.
- Phương thức vận chuyển:
+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit: các chất không phân cực, có kích thước nhỏ như: CO2, O2,...
+ Khuếch tan qua kênh prôtêin xuyên màng: các chất phân cực, có kích thước lớn như: glucôzơ,…
+ H2O được thẩm thấu nhờ kênh prôtêin đặc biệt là aquaporin.
Các chất không phân cực và có kích thước nhỏ như O2, CO2 khuếch tán qua lớp………6……của màng sinh chất. Các chất phân cực hoặc các ion khuếch tán qua các……7………xuyên màng. Hình thức vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất bao gồm…8… và …9…..
Phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là……10……….., còn được gọi là…………11………….quá trình vận chuyển này đòi hỏi phải được cung cấp …………12……….Nguồn năng lượng cho quá trình vận chuyển chất chủ động là …13…
Hình 1 mô tả quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Hãy cho biết (1), (2), (3) là hình thức vận chuyển gì? Phân biệt các hình thức vận chuyển đó.
- Các hình thức vận chuyển trong hình: (1) Khuếch tán qua lớp phospholipid kép; (2) Khuếch tán qua kênh protein; (3) Vận chuyển chủ động.
- Phân biệt các hình thức:
(1): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép | (2): Khuếch tán qua kênh protein | (3): Vận chuyển chủ động |
- Vận chuyển các chất theo chiều gradient nồng độ. | - Vận chuyển các chất theo chiều gradient nồng độ. | - Vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ. |
- Không tiêu tốn ATP. QUẢNG CÁO | - Không tiêu tốn ATP. | - Tiêu tốn ATP. |
- Khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép. | - Khuếch tán qua kênh protein màng. | - Khuếch tán qua bơm protein đặc hiệu. |
- Vận chuyển các chất có kích thước nhỏ, không phân cực, tan trong lipid. | - Vận chuyển các chất có kích thước lớn, các chất phân cực, không tan trong lipid. | - Vận chuyển các chất cần thiết với tế bào nhưng có nồng độ thấp trong môi trường. |
Câu 1 : Phân tích sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của phân tử ATP
Câu 2 : Trình bày cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ? Tại sao nói màng sinh có cấu trúc khảm động ?
Câu 3: Kể tên các cách vẫn chuyển các chất qua màng sinh chất .Lấy ví dụ về các chất được vẫn chuyển theo các cách trên
Câu 4: Tại sao trước khi ăn rau sống người ta thường ngâm rau với nước muối loãng ?
Câu 1 : Phân tích sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của phân tử ATP
Câu 2 : Trình bày cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ? Tại sao nói màng sinh có cấu trúc khảm động ?
Câu 3: Kể tên các cách vẫn chuyển các chất qua màng sinh chất .Lấy ví dụ về các chất được vẫn chuyển theo các cách trên
Câu 4: Tại sao trước khi ăn rau sống người ta thường ngâm rau với nước muối loãng ?
Câu 3: Kể tên các cách vẫn chuyển các chất qua màng sinh chất .Lấy ví dụ về các chất được vẫn chuyển theo các cách trên
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( , O2, lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn (K+, Na+, Cr...).
A. 1.
B. 2.
C.3.
D.4.
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Đáp án D
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( O 2 , lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn ( K + , Na + , Cr . . . ).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Vậy: D đúng
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( O 2 , lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn ( K + , Na + , Cr . . . ).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Vậy: D đúng