a. 12m2 và 5cm=......cm b. 3m2 45cm2=.......cm2 c. 5/8 m2=............cm2 d. 3 giờ 24 phút=........phút
a. 12m2 và 5cm=......cm b. 3m2 45cm2=.......cm2 c. 5/8 m2=............cm2 d. 3 giờ 24 phút=........phút
E chụp câu hỏi đi cj giải cho e vt v khó hiểu lắm
a) \(12m^25cm^2=120005cm^2\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 12m và 5cm = .......... cm
b. 3m2 45cm2 = ........... cm2
c. 5/8 m2 = ............. cm2
d. 3 giờ 24 phút = ............... phút
e. 405000m = .............. km
h. 46128 cm2 = ...... dm2.............cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ..........
225 phút = .......... giờ............... phút
a. 12m và 5cm =1205 cm
b. 3m2 45cm2 = 30045 cm2
c. 5/8 m2 = cm2
d. 3 giờ 24 phút =204 phút
e. 405000m = 405 km
h. 46128 cm2 = 461 dm2 28 cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ t hế kỷ 18
225 phút = 3 giờ 45 phút
a.12m và 5cm = ... cm
b.3m2 45cm2 = ... cm2
c.\(\dfrac{5}{8}\)m2 = ... cm2
d.3 giờ 24 phút = ... phút
a) 125 cm
b) 30045 \(cm^2\)
c) 6250 \(cm^2\)
d) 204 phút
3m2 21dm2=......dm2 1m2 45cm2=.......cm2
1m2 2345cm2=.........cm2
1km2 500.000m2=.........m2
2km2 345m2=........m2
3 m2 21 dm2 = 321 dm2 1 m2 2345 cm2 = 12345 cm2
1 km2 500000 m2 = 1500000 m2 2km2 345 m2 = 2000345 m2
1 m2 45 cm2 = 10045 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 30 kg = ............... kg
b. 3 giờ 25 phút =................. phút
c. 18 m2 5 dm2 =....................dm2
d. 27 m2 80 cm2 =....................cm2
530 kg
205 phut
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
A. 7 m2 5 dm2 = 7,05 m2 \(\)
B. 74 m2 68 cm2 = 74068 cm2 \(\)
C. 1 giờ 15 phút > 135 phút \(\)
D. 4 phút 36 giây = 276 giây\(\)
a, 215 phút =....................giờ...................phút
b, 4 tấn 52 yến =............kg
c, 60 dm 3 cm =..............mm
d, 315 cm2 =...........m2
a, 215 phút =.........3...........giờ............5.......phút
b, 4 tấn 52 yến =.....4052.......kg
c, 60 dm 3 cm =......630........mm
d, 315 cm2 =.......0,0315....m2
a, 215 phút =.........3...........giờ...........35........phút
b, 4 tấn 52 yến =....4520......kg
c, 60 dm 3 cm =...6030...........mm
d, 315 cm2 =.......\(\frac{63}{2000}\)....m2
a) 3 giờ 35 phút
b) 4052kg
c) 630mm
d) 0,0315m2
a. 9087 m = .....km.....m
b. 107 giờ = ...... giờ..... phút
c. 10069 kg =......kg....... g
d. 3m vuông =.........cm
e. 16 dm2 79cm2 =...........cm2
f. 20063 cm2 = ........m2......... cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 6km 43m= ... m b, 0,045 tấn = ... kg c, 245 phút = ... giờ ... phút d, 871 cm2 = ... m2 ... cm2
a,6km43m=6043m
b,0,045 tấn=45 kg
c,245 phút= 4 giờ 5 phút
d,871 cm2= 0m2 871cm2
a: 6km43m=6043m
b: 0,045 tấn=45kg
c: 245 phút=4 giờ 5 phút
d: \(871cm^2=0m^2871cm^2\)