Viết phân số tối giản vào chỗ chấm :
a) 75 m = .......km
b). 8 kg =..…… tấn
c) 18phút =…………giờ
d) 5giây =........phút
Viết phân số tối giản vào chỗ chấm :
a,75m.......km
b,8kg......tấn
c,18 phút ......giờ
d,5 giây .......phút
Giải hộ nha tí nộp .
a) 75/1000 km
b) 8000 tấn
c) 18/60 giờ
d) 5/60 giây
:))
75 m = 0,075 km
8kg = 0,008 tấn
18 phút = 0,3 giờ
5 giây 1,2 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 6km 43m= ... m b, 0,045 tấn = ... kg c, 245 phút = ... giờ ... phút d, 871 cm2 = ... m2 ... cm2
a,6km43m=6043m
b,0,045 tấn=45 kg
c,245 phút= 4 giờ 5 phút
d,871 cm2= 0m2 871cm2
a: 6km43m=6043m
b: 0,045 tấn=45kg
c: 245 phút=4 giờ 5 phút
d: \(871cm^2=0m^2871cm^2\)
a) 150 phút = 2 giờ 30 phút. b) 65 000 m2 = 6,5 ha
c) 2 phút 45 giây = ............ d) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Tại câu c mik thấy vô lí nên mik ko điền vào !
A, 150' = 2h30'
B, 65 000 m2 = 6,,5 ha
C, 2'45s = ... tấn
D, 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Câu C hơi vô lý nên mình không ghi kết quả nhé!
~~~Hok tốt nha~~~
Viết phân số tối giản hoặc hơn số thích hợp vào chỗ chấm:
a,4m38cm=..........m
b,15 phút=.............giờ
4m38cm=\(4\frac{19}{50}m\)
15 phút = \(\frac{1}{4}\)
k mk nha
Bài 4 Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
75 km 641 m = 75.641 km ; 41 cm2 5 mm2 = 41.05 cm2
1 giờ 30 phút = 1.5 giờ ; 8 m3 20 dm3 = 8.02 dm3
4 km 576 m = 4.576 km ; 12 kg 24 g = 0.012024 kg
1 phút 15 giây = 1.25 phút ; 34 cm2 5 mm2 = 34.05 cm2
679 dm3 = 0.679 m3 ; 2 m3 18 dm3 = 2.018 m3
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = .....m 1g = .....kg 1 phút =.....giờ
2dm = .....m 5g =.....kg 8 phút =.....giờ
9dm = .....m 178g =.....kg 15 phút =.....giờ
Hướng dẫn: 10dm = 1m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
a) 1/2 giờ = 0,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
12 phút = 0,2 giờ
b) 12m = 0,012 km
0,7dam = 0,007 km
76 mm = 0,076 m
c) 104 kg = 0,104 tấn
0,6 ? = ? tấn
56g =0,056 kg