tìm a ,b để a/2+b/3=(a+b)/(2+3)
tìm a,b thuộc n để a/2+b/3=a+b/2+3
\(\dfrac{a}{2}+\dfrac{b}{3}=\dfrac{a+b}{2+3}=\dfrac{a+b}{5}\)
\(\dfrac{3a+2b}{6}=\dfrac{a+b}{5}\)
\(15a+10b=6a+6b\)
\(9a=-4b\)
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{-4}{9}\)
Cho A= 3x+2/x-3 và B= x2+3x-7/x+3.
a, Tính A khi x=1, x=2, x=5/2.
b, Tìm x thuộc Z để A là số nguyên.
c, Tìm x thuộc Z để B là số nguyên.
d, Tìm x thuộc Z để A, B cùng là số nguyên.
ĐKXĐ: \(x\ne\pm3\)
a
Khi x = 1:
\(A=\dfrac{3.1+2}{1-3}=\dfrac{5}{-2}=-2,5\)
Khi x = 2:
\(A=\dfrac{3.2+2}{2-3}=-8\)
Khi x = \(\dfrac{5}{2}:\)
\(A=\dfrac{3.2,5+2}{2,5-3}=\dfrac{9,5}{-0,5}=-19\)
b
Để A nguyên => \(\dfrac{3x+2}{x-3}\) nguyên
\(\Leftrightarrow3x+2⋮\left(x-3\right)\\3\left(x-3\right)+11⋮\left(x-3\right) \)
Vì \(3\left(x-3\right)⋮\left(x-3\right)\) nên \(11⋮\left(x-3\right)\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right)\inƯ\left(11\right)=\left\{\pm1;\pm11\right\}\\ \Rightarrow x\left\{4;2;-8;14\right\}\)
c
Để B nguyên => \(\dfrac{x^2+3x-7}{x+3}\) nguyên
\(\Rightarrow x\left(x+3\right)-7⋮\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow-7⋮\left(x+3\right)\\ \Rightarrow x+3\inƯ\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
\(\Rightarrow x=\left\{-4;-11;-2;4\right\}\)
d
\(\left\{{}\begin{matrix}A.nguyên.\Leftrightarrow x=\left\{-8;2;4;14\right\}\\B.nguyên\Leftrightarrow x=\left\{-11;-4;-2;4\right\}\end{matrix}\right.\)
=> Để A, B cùng là số nguyên thì x = 4.
B=\(\left(\dfrac{3}{\sqrt{1+a}}+\sqrt{1-a}\right):\left(\dfrac{3}{\sqrt{1-a^2}}+1\right)\)
a) Rút gọn
b) Tìm B khi a=\(\dfrac{\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}\)
c) Tìm a để \(\sqrt{B}>B\)
a) ĐKXĐ: \(a>1;a\ne-1\)
\(B=\left(\dfrac{3}{\sqrt{1+a}}+\dfrac{\sqrt{1-a}.\sqrt{1+a}}{\sqrt{1+a}}\right):\dfrac{3+\sqrt{1-a^2}}{\sqrt{1-a^2}}\)
\(\Leftrightarrow B=\dfrac{3+\sqrt{1-a}.\sqrt{1+a}}{\sqrt{1+a}}.\dfrac{\sqrt{1+a}.\sqrt{1-a}}{3+\sqrt{1+a}.\sqrt{1-a}}\)
\(\Leftrightarrow B=\sqrt{1-a}\)
b) Thay a=\(\dfrac{\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}\) vào B ta được:
\(B=\sqrt{1-\dfrac{\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}}\)
\(\Leftrightarrow B\) \(=\sqrt{\dfrac{2+\sqrt{3}-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}}\)
\(\Leftrightarrow B\) \(=\sqrt{\dfrac{2}{2+\sqrt{3}}}\)
\(\Leftrightarrow B\)\(=\sqrt{\dfrac{4}{4+2\sqrt{3}}}\) \(\Leftrightarrow B\) \(=\dfrac{\sqrt{4}}{\sqrt{3+2\sqrt{3}+1}}\)
\(\Leftrightarrow B=\dfrac{2}{\sqrt{\left(\sqrt{3}+1\right)^2}}\) \(\Leftrightarrow B=\dfrac{2}{\sqrt{3}+1}=\dfrac{2.\left(\sqrt{3}-1\right)}{3-1}=\sqrt{3}-1\)
c) Có \(\sqrt{B}>B\) \(\Leftrightarrow\sqrt{\sqrt{1-a}}>\sqrt{1-a}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{1-a}>1-a\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{1-a}-\left(1-a\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{1-a}.\left(1-\sqrt{1-a}\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{1-a}>0\\1-\sqrt{1-a}>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{1-a}< 0\\1-\sqrt{1-a}< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a< 1\\a>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a>1\\a< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}0< a< 1\\a>1;a< 0\end{matrix}\right.\)
1. a, tìm a để x^2 + ax^2 + 5x +3 chia hết cho x^2 + 2x + 3
b, tìm a,b để 2x^3 - x^2 + ax + b chia hết cho x^2 - 1
c, tìm a, b để 3x^3 + ax^2 + bx + 9 chia hết cho x^2 - 9
giúp mình nha, cần gấp
1) cho A=x/x-1 + x/x+1 (x ko bằng +-1) và B=X^2-x/x^2-1 (x ko bằng +-1)
a)rút gọn A và tính A khi x=2
b)Rút gọn B và tìm x để B=2/5
c)tìm x thuộc Z để (A,B)thuộc Z
2)A =(2+x/2-x - 4x^2/x^2-4 - 2-x/2+x) : x^2 - 3x/2x^2 - x^3
a)rút gọn biểu thức A b) tính giá trị biểu thức A khi /x-5/=2
c)tìm x để A>0
3)B= x+2/x+3 - 5/x^2+x-6 - 1/2-x
a)rút gọn biểu thức B b)tìm x để B=3/2 c) tìm giá trị nguyên của x để B có giả trị nguyên
4)C= (2x/2x^2-5x+3 - 5/2x-3) : (3+2/1-x)
a)rút gọn biểu thức C b) tìm giá trị nguyên của biểu thức C biết :/2x-1/=3
c)tìm x để B >1 d) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
5)D=(1 + x/x^2+1) : (1/x-1 - 2x/x^3+x-x^2-1)
a)rút gọn biểu thức D
b)tìm giá trị của x sao cho D<1
c)tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên
bạn viết thế này khó nhìn quá
nhìn hơi đau mắt nhá bạn hoa mắt quá
Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
a) A=x(x-2)
Để A>0
TH1: x>0 và x-2 < 0 ==> 0<x<2
TH2: x< 0 và x-2 >0 ===> Không có giá trị nào của x thỏa mãn;
Vậy : Để A< 0 thì 0<x<2
Để A lớn hơn hoặc bằng 0 thì :
TH1: x >=0 và x-2>=0 ===> x>=2
TH2 : x<=0 và x-2<=2 ===> x<=2
như vậy, để A lớn hơn hoặc bằng 0 thì x>=2 hoặc x<=2
Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
để A = x.(x-2) >=0 thi
TH1
x< hoac bang 0 =>x nho hon hoc bang 2
x-2< hoac bang => x<2 =>x nho hon hoc bang 2
TH2
x> hoac bang 0
x-2> hoac bang 0 => xon hon hoac bang 2
Vay x lon hon hoac bang 2 hoac nho hon hoac bang 2
By Tuấn
Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
Bài 1
A = \(x\)(\(x-2\))
\(x=0\); \(x-2\) = 0 ⇒ \(x=2\)
Lập bảng ta có:
\(x\) | - 0 + 2 + |
\(x-2\) | - - 0 + |
A =\(x\left(x-2\right)\) | + 0 - 0 + |
Để A ≥ 0 thì \(x\) ≥ 0 hoặc \(x\ge\) 2
Để A < 0 thì 0 < \(x\) < 2
Bài 1
b; \(\dfrac{-x+2}{3-x}\)
- \(x\) + 2 = 0 ⇒ \(x=2\)
3 - \(x=0\) ⇒ \(x=3\)
Lập bảng:
\(x\) | 2 3 |
-\(x+2\) | + 0 - - |
3 - \(x\) | + + 0 - |
A = \(\dfrac{-x+2}{3-x}\) | + - + |
B > 0 ⇔ \(x< 2\) hoặc \(x>3\)
B < 0 ⇔ 2 < \(x\) < 3
Bài 2:
a; |\(x\)| < 2
⇒ \(x^2\) < 4
⇒ (\(x^2\) - 4) < 0
⇒ (\(x-2\))(\(x+2\)) < 0
\(x-2\) = 0 ⇒ \(x=2\); \(x+2\) = 0 ⇒ \(-2\)
Lập bảng xét dấu ta có:
\(x\) | - 2 2 |
\(x-2\) | - - 0 + |
\(x+2\) | - 0 + - |
(\(x-2\))(\(x+2\)) | + - + |
Theo bảng trên ta có:
(\(x-2\))(\(x+2\)) < 0 ⇔ - 2 < \(x\) < 2
Vậy -2 < \(x\) < 2
Bài 1: cho biểu thức
A= a/a-1_ a/a+1+2/a^2-1
a, Tìm điều kiện của a để A có nghĩa
b, Cm : A=2/a-1
c, Tìm các số nguyên a để A nguyên
d, Tìm a để A lớn hơn hoặc bằng 1
Bài 2: cho biểu thức
A= (3+ a^2+a/a+1).( 3-a^2-5a/a-5)
a, tìm điều kiện của a để A có nghĩa
b, Rút gọn A
Bài 3: cho biểu thức
B= 3x^2+5/x^2+1
a,
Tìm các giá trị nguyên của x để b nhận giá trị nguyên
b, tìm giá trị lớn nhất của B
Bài 4 : cho biểu thức
A= 4a^2/(a+1)(a+2)+10a+2/(a+1)(a+3)+ 2a+20/(a+2)(a+3)
a, tìm điều kiện của a để B có ngĩa
b, Rút gon biểu thức A
\(A=\frac{a}{a-1}-\frac{a}{a+1}+\frac{2}{a^2-1}\left(ĐK:a\ne\pm1\right)\)
\(=\frac{a\left(a+1\right)-a\left(a-1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{2}{a^2-1}\)
\(=\frac{a^2+a-a^2+a+2}{a^2-1}=\frac{2}{a-1}\left(Q.E.D\right)\)
Để A nguyên suy ra 2/a-1 nguyên
\(< =>2⋮a-1< =>a\in\left\{2;3;-1;0\right\}\)
Để \(A\ge1< =>\frac{2}{a-1}\ge1< =>2\ge a-1< =>a\le3\)
mấy bài khác để từ từ mình làm dần hoặc bạn khác làm