(ab)^2 = (a+b)^3
tìm ab ( ab là số tự nhiên nha; ab ko phỉa là a.b)
Cho a,b,c là số thực ko âm,a+b+c=3
Tìm max của A=ab^2+bc^2+ca^2
Tìm số tự nhiên ab biết ab + A + B = 63 .
A là tổng các chữ số của ab , B là tổng các chữ số là A .
Giải cụ thể giùm mình nha mấy bạn !
cho a,b là các số dương thỏa mãn: a+b+c=3
Tìm GTNN của M=\(\sqrt{a^2+ab+b^2}\)+\(\sqrt{b^2+bc+c^2}+\sqrt{c^2+ca+a^2}\)
\(a^2+ab+b^2=\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)^2+\dfrac{1}{2}\left(a^2+b^2\right)\ge\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)^2+\dfrac{1}{4}\left(a+b\right)^2=\dfrac{3}{4}\left(a+b\right)^2\)
Tương tự, ta có:
\(M\ge\dfrac{\sqrt{3}}{2}\left(a+b\right)+\dfrac{\sqrt{3}}{2}\left(b+c\right)+\dfrac{\sqrt{3}}{2}\left(c+a\right)=\sqrt{3}\left(a+b+c\right)=3\sqrt{3}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=c=1\)
cho a b c là các số thực thỏa mãn a,b ≥0 0≤ c ≤ 1 và a^2 +b^2 +c^2 =3
Tìm min max P= ab + bc +ca +3(a+b+c)
Có bao nhiêu số có dạng ab thỏa mãn ab+ba là một số chính phương( ab và ba là 2 số tự nhiên có 2 chữ số nha)
Tìm a, b biết : (a-1)^2+(b-1)^2 = ab (ab là 1 số tự nhiên)
ab^2 = (a+b)^3
tìm ab ( ab là 1 số tự nhiên )
Cho a,b là hai số tự nhiên, biết a:3 dư 1; b:3 dư 2. CMR: ab:3 dư 2
Giúp mk vs nha
Ta có : a = 3m +1 và b = 3n +2 (với n,m là STN)
=> ab = (3m + 1)(3n + 2) = 9nm + 6m + 3n + 2 = 3(3mn + 2m + n) + 2
Mà 3(3mn + 2m + n) chia hết cho 3 => ab chia 3 dư 2 (ĐPCM)
Vậy .......
a=3n+1
b= 3m+2
a*b= 3(3nm+m+2n) +2 số này chia 3 sẽ dư 2.
đặt a = 3k1 + 1 ; b = 3k2 + 2 ( k1 , k2 thuộc N )
Ta có :
ab = ( 3k1 + 1 ) ( 3k2 + 2 ) = 9k1k2 + 3k2 + 6k1 + 2 = 3 ( 3k1k2 + k2 + 2k1 ) + 2
Ta thấy ab chia 3 dư 2
Tìm số tự nhiên có 4 cs abba biết (ab)^2-(ba)^2 lát số chính phương và ab,ba là hai số tự nhiên có 2 cs khác nhau
Ai nhanh mk k cho nha