Viết 3 đơn thức đồng dạng bậc 5 có 2 biến. Tìm tổng của 3 đơn thức đó và chỉ rõ hệ số của đơn thức tổng
Cho đơn thức M=2/3x^3•3/4xy^2. a) Thu gọn đơn thức và chỉ rõ phần hệ số , phần biến của đơn thức thu gọn b) Tìm bậc của đơn thức thu được. c) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x=-1, y=2
a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2\)
Hệ số là 1/2
biến là \(x^4;y^2\)
b: Bậc là 6
c: Thay x=-1 và y=2 vào M, ta được:
\(M=\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)^4\cdot2^2=\dfrac{1}{2}\cdot4=2\)
Điền đúng hay sai :
Đơn thức đồng dạng là các đơn thức có cùng phần biến .Các đơn thức đồng dạng có phần chữ giống nhau .Mọi số thực đều là các đơn thức đồng dạng với nhau . Bậc của đơn thức là tổng số mũ của các biến có trong đơn thức đó .Hai đơn thức có hệ số đối nhau thì bằng 0.Bài 2 : Cho đơn thức A = \((-\dfrac{1}{5}x^3y^2)(-2x^4y)\)
a, Thu gọn đơn thức A
b, Hãy chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn
c, Tính tổng của đơn thức A với các đơn thức \(x^7y^3\)\(;\)\(-3x^7y^3\)
\(A=\dfrac{2}{5}x^7y^3\)
Hệ số: \(\dfrac{2}{5}\)
Bậc: 10
a)Thu gọn đơn thức -ab ²c.3ba ²c ² rồi chỉ rõ hệ số,phần biến và bậc của đơn thức tìm được
b)Cho hai đơn thức -2x ³y ² và 4x ³y ².Tính tổng và tích hai đơn thức trên
Giải đầy đủ giúp em với ạ em cảm ơn
a. \(=-3a^3b^3c^3\)
Hệ số: -3
Phần biến : \(a^3b^3c^3\)
b. Tổng :
\(-2x^3y^2+4x^3y^2=2x^3y^2\)
Tích:
\(-2x^3y^2.4x^3y^2=-8x^6y^4\)
Viết 3 đơn thức đồng dạng vơi đơn thức -4,5x^2yz^3 . Sau đó cộng cả bốn đơn thức đó lại cho biết hệ số và bậc của đơn thức vừa tìm được
Ba đơn thức đồng dạng :
\(\frac{1}{3}x^2yz^3\)-9x2yz3\(2x^2yz^3\)Tổng của bốn đơn thức : \(-4,5x^2yz^3+\frac{1}{3}x^2yz^3+\left(-9x^2yz^3\right)+2x^2yz^3\)
\(=-4,5x^2yz^3+\frac{1}{3}x^2yz^3-9x^2yz^3+2x^2yz^3\)
\(=\left(-4,5+\frac{1}{3}-9+2\right)x^2yz^3=-\frac{67}{6}x^2yz^3\)
Bạn có thể cho nhiều ví dụ về đơn thức đồng dạng như trên
Viết ba đơn thức đồng dạng bậc 5 có hai biến. Tìm tổng của ba đơn thức đó và chỉ rõ hệ số của đơn thức tổng?
Giúp mik với m.n . Ai nhanh mi tick cho
Các đơn thức đó là: 6 xy4; 12 xy4; 2 xy4
Ta có tổng các đơn thức trên: 6 xy4 + 12 xy4 + 2 xy4
Hệ số của đơn thức tổng : 20
Thu gọn đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
(3xy)^2 (-1/2x^3y^2)^3
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
\((3xy)^2\)\(\cdot\)\(\left(-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)^3\)
`= 9x^2y^2 * (-1/8x^9y^6)`
`= [9*(-1/8)] * (x^2*x^9) * (y^2*y^6)`
`= -9/8x^11y^8`
Hệ số: `-9/8`
Phần biến: `x, y`
Bậc: `11+8 = 19.`
viết 1 đơn thức bậc 5 có 2 biến và 1 viết 1 đơn thức đồng dạng với đơn thức bậc 5 có 2 biến
1. Viết 5 đơn thức của hai biến x, y trong đó x và y có bậc khác nhau.
2. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho VD
3. Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
4. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
2. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Ví dụ: 2x3y2,...
3. Để cộng (hay trừ) ác đơn thức đồng dạng, ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
4. Khi đa thức P (x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của đa thức đó.
Câu 1 mình không biết.
Câu 1:
2x^3y^2
3x^6y^3
4x^5y^9
6x^8y^3
7x^4y^8
Câu 2:
Hai đơnthức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và cùng phần biến
VD:
2xyz^3 và 3xyz^3
Câu 3:
Để cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng trừ phần hệ số
Câu 4:
Số a được gọi là nghiệm của đa thức khi
Nếu tại x=a đa thức p(x) có giá trị bằng không thì ta nói a là một nghiệm của đa thức p(x)