Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2017 lúc 14:22

Đáp án C.

Trong câu có in the last few days có nghĩa là trong những ngày gần đây đứng đầu câu nên động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành và đồng thời phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ. Đáp án A và B không phù họp cấu trúc câu đảo ngữ, đáp án D thừa there nên đáp án chính xác là đáp án C.

Tạm dịch: Chỉ trong vòng vài ngày cuối thì một việc gì đó mới được tiến hành để sửa chữa hồ bơi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2017 lúc 6:10

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc

B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen

C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen

D. acquaintances là danh từ số nhiều

Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)

=> Đáp án D

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2017 lúc 6:27

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn ________; cô ấy đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay.

A. fruitful/’fru:tfl/ (adj): ra quả nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều.

B. prolific/prǝ’lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, họa sĩ…)

C. fertile/’fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful/sǝk’sesfl/ (adj): thành công

- quite a few:  khá nhiều

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2019 lúc 4:51

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: 

- smell/see + O + V-ing: khi chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.

- smell/see + O + V: khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.

Dịch: Cô ấy thấy có gì đó đang cháy và thấy khói đang bốc lên. (Tình cờ thấy nó cháy chứ không chứng kiến toàn bộ quá trình từ lúc bắt đầu cháy đến lúc nó cháy hết.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2019 lúc 4:02

Đáp án C.

- to advance to sth: tiến tới mức, tiến bộ, thúc đẩy

Tạm dịch: Mario hiện giờ đã tiến bộ tới mức Tiếng Anh của anh ấy gần như là trôi chảy.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. arrived: đến nơi

B. approached: đến gần, lại gần, tới gần, tiếp cận

D. reached: đến, tới, đi đến

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2017 lúc 1:53

Đáp án A.

Tạm dịch: Giấy chứng nhận cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.

- your qualifications: chuyên môn, khả năng, trình độ của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2019 lúc 11:08

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 6:17

Đáp án C

Electricity(n): điện

Electric (adj) : điện tử [ + danh từ: chỉ về vật dụng điện hoặc sản xuất ra điện năng]  

Electronic(adj): điện tử

Electrical (adj): thuộc về điện

Cụm danh từ: electonic mail / electronic dictionary

Câu này dịch như sau: Từ điển điện tử bao gồm một vài hình ảnh động