số thập thân 2 đơn vị,6 phần trăm viết là
Đúng ghi Đ,sai ghi S
a) Số thập phân gồm tám đơn vị,chín phần mười viết là:8,9 ...........
b) Số thập phân gồm không đơn vị,6 phần trăm viết là:0,6 ..........
c) Số thập phân gồm 15 đơn vị,7 phần mười và 3 phần trăm viết là:15,73 ........
d) Số thập phân gồm 49 đơn vị,3 phần mười,6 phần trăm và 2 phần nghìn viết là:49,0362 ...........
help
Đúng
Sai
Đúng
Sai
OK?
trả lời:
a)Đ
b)S
c)Đ
d)S
a. Đ
b. S
c. Đ
d. S
a số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là ......b Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là .........c Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là ....
Câu trả lời là:
A.5,037 B.20,504 C.27,207
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là :......
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là :.........
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là:....
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là : 5,037
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là : 20,504
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là: 27,207
a)5,0307
b)20,504
c)27,207
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) Số thập phân gồ7 đơn vị và 47 phần trăm viết là..........
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 34 phần trăm và 7 phần nghìn viết là.....................
c) Số thập phân agoomf 138 đơn vị, 7 phần mười và 5 phần nghìn viết là.....................
số thập phân gồm 7 đơn vị và 47 phần trăm
a) 7,47
b) 0,347
c) 138,705
số thập phân gồm 3 đơn vị,4 phần trăm,6 phần nghìn viết là:
Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần trăm, 6 phần nghình là: 3,046
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
Viết số thập phân gồm
34 đơn vị 508 phần nghìn
5 chục 6 đơn vị 7 phần trăm
305 đơn vị 85 phần trăm
5 chục 4 phần mười 2 phần nghìn
34 đơn vị 508 phần nghìn : 35,508
5 chục 6 đơn vị 7 phần trăm: 56,07
305 đơn vị 85 phần trăm: 305,85
5 chục 4 phần mười 2 phần nghìn: 5,402
Viết số thập phân gồm:
34 đơn vị 508 phần nghìn : 35,508
5 chục 6 đơn vị 7 phần trăm: 56,07
305 đơn vị 85 phần trăm: 305,85
5 chục 4 phần mười 2 phần nghìn: 5,402
1/Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
Tên đơn vị là mét
57mm, 454dm, 6789cm, 3dm5dm7mm
2/ viết số thập phân có:
a/ năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
b/ hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm
c/ không đơn vị, một phần nghìn
0,0057 mét
45,4 mét
6,789 mét
2/
a/55,555
b/2002,08
c/0,001
Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là
A. 34, 56
B. 304, 56
C. 304,506
D. 34, 506
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | 5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | 48,72 |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | 0,404 |
Không đơn vị; hai phần trăm | 0,02 |
Không đơn vị; năm phần nghìn | 0,005 |