Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thanh Trọng Nông
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
8 tháng 5 2023 lúc 19:58

 

\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)

Trần Đăng Khiêm
Xem chi tiết

- Oxit: CO2 (Cacbon dioxit) (Cụ thể là oxit axit)

Na2O5 (coi cái chất kì lạ rứa??). Sửa là N2O5 nha! Đọc N2O5: đinito pentaoxit (cụ thể là oxit axit nhé)

- Axit: H2CO3 (axit cacbonic) (Cụ thể là axit có oxi)

HBO4 (axit boric) (Cụ thể axit có oxi) (Ừ chất ít gặp đấy :)) )

- Bazo: Ba(OH)2 (bari hidroxit) (Cụ thể là bazo tan)

CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Vui lòng để tên hiển thị
9 tháng 5 2022 lúc 16:17

Muối: `NaCl`: Natri clorat.

Bazo: `Fe(OH)_2`: Sắt `II` Hidroxit.

Axit: `H_2SO_4`: Axit sunfuric.

Kaito Kid
9 tháng 5 2022 lúc 16:25

Lấy các mẫu thử đánh stt tg ứng

thử các mẫu bằng các mẩu quỳ tím khác nhau

nếu quỳ tím chuyển màu đỏ đó là H2SO4

nếu quỳ tím chuyển màu xanh đó lag : Fe(OH)2

nếu quỳ tím k.o đổi màu đó là NaCl

phamlongthuy
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
12 tháng 5 2022 lúc 19:37

Oxit axit: 

- SO2: lưu huỳnh đioxit

- P2O5: điphotpho pentaoxit

- Oxit bazơ:

- CuO: đồng (II) oxit

- K2O: kali oxit

Pé Pïnʚɞ︵²⁰⁰⁴
12 tháng 5 2022 lúc 19:39

Oxit axit :

 SO2 : lưu huỳnh đioxit

 P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazơ :

  CuO : đồng (II) oxit

  K2O : kali oxit

 

Vui lòng để tên hiển thị
12 tháng 5 2022 lúc 19:44

Axit bazo: `CuO`: Đồng oxit.

Axit axit: `SO_2`: Lưu huỳnh dioxit

Axit axit: `P_2O_5`: Di photpho penta oxit.

Axit bazo: `K_2O`: Kali oxit.

Huỳnh Thị Thanh Ngân
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
15 tháng 9 2021 lúc 14:29

undefined

Bều Bềm
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
12 tháng 5 2023 lúc 20:30

Oxit

`SO_2` : lưu huỳnh đioxit

Bazo

`Al(OH)_3` : Nhôm (III) hidroxit

Axit

`H_2 SO_4`: axit sunfuric

Muối

`CuCl_2` : Đồng (II) clorua

level max
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
18 tháng 4 2022 lúc 21:35

K2SO4: Kali sunfat - muối

NaCl: Natri clorua - muối

Mg(HCO3)2: Magie hiđrocacbonat - muối

NaHSO4: Natri hiđrosunfat - muối

KOH: Kali hiđroxit - bazơ

CaCl2: Canxi clorua - muối

H2S: axit sunfuhiđric - axit

KNO3: Kali nitrat - muối

Mg(NO3)2: Magie nitrat

Nguyễn Quang Minh
18 tháng 4 2022 lúc 21:36
CTHHphân loại gọi tên 
K2SO4 muối kali sunfat 
NaClmuối natri clorua
 Mg(HCO3)2muối Magie HidroCacbonat 
NaHCO3 muối natri hidrocacbonat 
KOHbazo kali hidroxit 
CaCl2 muốicanxi clorua 

H2S : axit : axit sunfur 
KNO3 : muối : Kali nitrat 
Mg(NO3)2 : muối : Magie nitrat 

❤X༙L༙R༙8❤
Xem chi tiết
hnamyuh
6 tháng 7 2021 lúc 22:15

- Axit :

$HCl$ : Axit clohidric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$Fe(OH)_2$ Sắt II hidroxit

Muối : 

NaCl : Natri clorua

$MgSO_4$ : Magie sunfat

$KNO_3$ : Kali nitrat

Oxit bazo

$CuO$ : Đồng II oxit

loann nguyễn
6 tháng 7 2021 lúc 22:21

HCl: axit clohidric ⇒ axit

CuO: đồng (II) oxit ⇒ oxit bazơ

NaCl: natri clorua ⇒ muối

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit ⇒ bazơ

MgSO4: magie sunfat ⇒ muối

KNO3: kali nitrat ⇒ muối

H2SO4: axit sunfuric ⇒ axit

Thủy Nguyễn
Xem chi tiết
hnamyuh
4 tháng 3 2021 lúc 19:02

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Al2O3 : Nhôm oxit

FeO : Sắt II oxit

Oxit axit : 

P2O5 : điphopho pentaoxit

N2O5 : đinito pentaoxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Kirito-Kun
4 tháng 3 2021 lúc 19:26

Oxit bazơ:

- Fe2O3: Sắt (III) oxit.

- Al2O3: Nhôm oxit.

- FeO: Sắt (II) oxit.

Oxit axit:

- P2O5: Điphotpho pentaoxit.

- N2O5: Đinitơ pentaoxit.

- SO3: Lưu huỳnh trioxit.

Phan Thị Thúy Nam
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
10 tháng 3 2022 lúc 15:41

Fe(H2PO4)3: muối axit: sắt (III) đihiđrophotphat

MgCO3: muối trung hòa: magie cacbonat

H3PO4: axit: axit photphoric

Nguyễn Ngọc Huy Toàn
10 tháng 3 2022 lúc 15:42

\(Fe\left(H_2PO_4\right)_3\) : Sắt (III) đihiđrophotphat  - muối axit

\(MgCO_3\) : Magie cacbonat  - muối trung hòa

Sửa đề: \(H_3PO_4\) : axit photphoric  - axit