phân loại và gọi tên các hớp chất sau:BaCl2;CuO;So2;NaOH;H2So4;Mg(OH)2;KhCo3;BaSo4;CaCo3;KNo3;HCl;Co2;Na2O;Ca(OH)2;NaCl;ZnSo4;AgNo3;Al(OH)3;Al2O3
Phân loại và tên gọi tên các gọi tên các chất sau: cuo, khco3,h2so4, fe(oh)2 ,fe(oh)3
\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)
Cho các chất sau CO2 , Na2O5, H2CO3,Ba(OH)2,HbO4, hãy gọi tên và phân loại các chất
- Oxit: CO2 (Cacbon dioxit) (Cụ thể là oxit axit)
Na2O5 (coi cái chất kì lạ rứa??). Sửa là N2O5 nha! Đọc N2O5: đinito pentaoxit (cụ thể là oxit axit nhé)
- Axit: H2CO3 (axit cacbonic) (Cụ thể là axit có oxi)
HBO4 (axit boric) (Cụ thể axit có oxi) (Ừ chất ít gặp đấy :)) )
- Bazo: Ba(OH)2 (bari hidroxit) (Cụ thể là bazo tan)
phân loại và gọi tên các chất sau : H2SO4,NaCL,Fe(OH)2
Muối: `NaCl`: Natri clorat.
Bazo: `Fe(OH)_2`: Sắt `II` Hidroxit.
Axit: `H_2SO_4`: Axit sunfuric.
Lấy các mẫu thử đánh stt tg ứng
thử các mẫu bằng các mẩu quỳ tím khác nhau
nếu quỳ tím chuyển màu đỏ đó là H2SO4
nếu quỳ tím chuyển màu xanh đó lag : Fe(OH)2
nếu quỳ tím k.o đổi màu đó là NaCl
hãy phân loại và gọi tên các chất sau :CuO , SO2 , P2O5 , K2O
Oxit axit:
- SO2: lưu huỳnh đioxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
- Oxit bazơ:
- CuO: đồng (II) oxit
- K2O: kali oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ :
CuO : đồng (II) oxit
K2O : kali oxit
Axit bazo: `CuO`: Đồng oxit.
Axit axit: `SO_2`: Lưu huỳnh dioxit
Axit axit: `P_2O_5`: Di photpho penta oxit.
Axit bazo: `K_2O`: Kali oxit.
1. Phân loại và gọi tên các chất:
CTHH | Loại hợp chất | Tên gọi |
HBr Fe2O3 Cu(OH)2 Al2S3 NO2 MgBr2 KHSO3 HNO2 Na2HPO4 |
Phân loại và gọi tên các chất sau : SO2 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; CuCl2
Oxit
`SO_2` : lưu huỳnh đioxit
Bazo
`Al(OH)_3` : Nhôm (III) hidroxit
Axit
`H_2 SO_4`: axit sunfuric
Muối
`CuCl_2` : Đồng (II) clorua
Gọi tên và phân loại các chất có CTHH sau:
K2SO4
NaCl
Mg(HCO3)2
NaHSO4
KOH
CaCl2
H2S
KNO3
Mg(NO3)2
K2SO4: Kali sunfat - muối
NaCl: Natri clorua - muối
Mg(HCO3)2: Magie hiđrocacbonat - muối
NaHSO4: Natri hiđrosunfat - muối
KOH: Kali hiđroxit - bazơ
CaCl2: Canxi clorua - muối
H2S: axit sunfuhiđric - axit
KNO3: Kali nitrat - muối
Mg(NO3)2: Magie nitrat
CTHH | phân loại | gọi tên |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
NaCl | muối | natri clorua |
Mg(HCO3)2 | muối | Magie HidroCacbonat |
NaHCO3 | muối | natri hidrocacbonat |
KOH | bazo | kali hidroxit |
CaCl2 | muối | canxi clorua |
H2S : axit : axit sunfur
KNO3 : muối : Kali nitrat
Mg(NO3)2 : muối : Magie nitrat
Cho các chất sau HCL, CuO, NaCL, Fe(OH)2 MgSO4, KNO3, H2SO4. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên?
- Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$Fe(OH)_2$ Sắt II hidroxit
Muối :
NaCl : Natri clorua
$MgSO_4$ : Magie sunfat
$KNO_3$ : Kali nitrat
Oxit bazo
$CuO$ : Đồng II oxit
HCl: axit clohidric ⇒ axit
CuO: đồng (II) oxit ⇒ oxit bazơ
NaCl: natri clorua ⇒ muối
Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit ⇒ bazơ
MgSO4: magie sunfat ⇒ muối
KNO3: kali nitrat ⇒ muối
H2SO4: axit sunfuric ⇒ axit
Oxit bazo :
Fe2O3 : Sắt III oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
FeO : Sắt II oxit
Oxit axit :
P2O5 : điphopho pentaoxit
N2O5 : đinito pentaoxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Oxit bazơ:
- Fe2O3: Sắt (III) oxit.
- Al2O3: Nhôm oxit.
- FeO: Sắt (II) oxit.
Oxit axit:
- P2O5: Điphotpho pentaoxit.
- N2O5: Đinitơ pentaoxit.
- SO3: Lưu huỳnh trioxit.
Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: Fe(H2PO4)3, MgCO3, H3PO9.
Fe(H2PO4)3: muối axit: sắt (III) đihiđrophotphat
MgCO3: muối trung hòa: magie cacbonat
H3PO4: axit: axit photphoric
\(Fe\left(H_2PO_4\right)_3\) : Sắt (III) đihiđrophotphat - muối axit
\(MgCO_3\) : Magie cacbonat - muối trung hòa
Sửa đề: \(H_3PO_4\) : axit photphoric - axit