Viết chương trình nhập vào một dãy N số nguyên dương lớn hơn 2. In ra màn hình ước số chung lớn nhất của lần lượt từng số từ số thứ 2 đến số N với số đầu tiên.(không dùng mảng)
Viết chương trình nhập vào một dãy N số nguyên dương lớn hơn 2. In ra màn hình ước Số chung lớn nhất của lần lượt từng số từ số thứ 2 đến số N với số đầu tiên.
sử dụng biến mảng Viết chương trình nhập vào một dãy số gồm n số nguyên từ bàn phím in ra màn hình giá trị lớn nhất của dãy số đó
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
1. Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n. Hãy in ra số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn n. 2. Viết chương trình nhập vào một xâu. In ra màn hình số lớn nhất trong xâu đó.
câu 1
Program Nguyen_to;
Var n,i:integer;
Function NT(n:integer):Boolean;
Var ok: Boolean;
i: integer;
Begin ok:=true;
for i:=2 to n-1 do if (n mod i)= 0 then ok:=ok and false;
if n < 2 then NT:=false else NT:=ok;
End;
Begin Write('Nhap n: ');
Readln(n); i:=n;
Repeat i:=i+1;
Until NT(i);
Write('So nguyen to nho nhat lon hon ',n, 'la: ',i);
Readln End.
câu 2
uses crt;
const so: set of char=['0','1','2','3','4','5','6','7','8','9'];
var a:array[1..100] of integer;
st,b:string;
c,l,i,n,j:integer;
s, Max: integer;
begin clrscr;
write('Nhap xau:');
readln(st);
l:=length(st);
i:=1;
n:=0;
repeat if (st[i] in so) then begin b:=''
repeat b:=b+st[i];
inc(i);
until (not(st[i] in so)) or (i>l);
inc(n);
val(b,a[n],c);
end;
inc(i);
until i>l;
Max:=a[1];
for i:=2 to n do If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
readln;
end.
a) Nhập vào hai số nguyên a và b (1≤ a,b ≤ 109). Tính và in lên màn hình ước chung lớn nhất(UCLN) v à bội chung nhỏ nhất (BCNN) của a,b.
b)Dãy số fibonacy được định nghĩa như sau:
f1=f2=1
fn=fn-1+fn-2 (với n >=3)
Hãy viết chương trình in ra n số đầu tiên của dãy fibonacy.
Dữ liệu nhập:là số nguyên n (1<=n<=30)
Dự liệu xuất: là n số fibonacy đầu tiên trên cùng một dòng, mỗi số cách nhau một khoảng trắng.
a)
program UCLN_va_BCNN;
uses crt;
var a,b,c,r,p:integer;
begin
clrscr;
write('nhap a,b:');readln(a,b);
if a<b then
begin
c:=a;
a:=b;
b:=c;
end;
p:=a*b;
r:=a mod b;
while r<>0 do
begin
a:=b;
b:=r;
r:=a mod b;
end;
writeln('UCLN la: ',b);
writeln('BCNN la: ',p div b);
readln;
end.
b)
program fibonaci;
uses crt;
var i,n:integer;
a:array[1..30]of integer;
begin
clrscr;
repeat
write('nhap n:');readln(n);
if (n<1)or(n>30) then writeln('so n phai lon hon hoac bang 1 va nho hon hoac bang 30:);
until (n>=1)and(n<=30);
a[1]:=1;
a[2]:=1;
for i:=3 to n do
a[i]:=a[i-1]+a[i-2];
writeln(n,' so fibonaci dau tien la:');
for i:=1 to n do
write(a[i]:3);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương m và n thông báo ra màn hình ước chung lớn nhất của 2 số vừa nhập.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
//chuongtrinhcon
long long ucln(long long a,long long b)
{
if (b==0) return(a);
else return(ucln(b,a%b));
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<ucln(a,b);
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào dãy n số nguyên dương tìm và in ra màn hình số lớn nhất trong các số vừa nhập( dùng lệnh while do) giúp mình với ạ
Program HOC24;
var i,n,max: integer;
a: array[1..1000] of integer;
begin
write('Nhap n: '); readln(n);
i:=1; max:=-1;
while i<=n do
begin
write('Nhap so thu ',i,': '); readln(a[i]);
if a[i]>max then max:=a[i];
i:=i+1;
end;
write('So lon nhat la: ',max);
readln
end.
Viết chương trình pascal để nhập 1 mảng gồm n số nguyên dương a1...an.sau đó in ra màn hình giá trị lớn nhất của dãy số
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
Câu 1. Cho một dãy số gồm n số nguyên (cả âm và dương) với n<=100. Hãy khai báo biến mảng trên?
Câu 2. Viết chương trình nhập từ bàn phím một dãy gồm 10 số. Đưa ra màn hình số nhập thứ 5.
Câu 3. Viết chương trình nhập vào một mảng A (tối đa 15 giá trị) là các số nguyên (Ai<=100)
a) In mảng đã nhập (Mỗi giá trị cách nhau 1 dấu cách)
b) Tính tổng các phần tử chia hết cho 3
c) In ra màn hình các số chẵn ở vị trí lẻ trong dãy
huhu giúp mình với TT
Câu 1:
var a:array[1..100]of integer;
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..10]of integer;
i:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 10 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to 10 do
write(a[i]:4);
readln;
end.
Câu 3:
uses crt;
var a:array[1..15]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap n='); readln(n);
until (0<n) and (n<=15);
for i:=1 to n do
begin
repeat
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
until a[i]<=100;
end;
writeln('Mang da nhap la: ');
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
writeln;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac phan tu chia het cho 3 la: ',t);
writeln('Cac so chan o vi tri le trong day la: ');
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 2=0) and (i mod 2=1) then write(a[i]:4);
readln;
end.
viết chương trình cho người dùng nhập vào một số nguyên dương lớn hơn 2 và đưa ra màn hình các số là ước của số nguyên đó.