khi lên men glucozo ngta thấy thoát ra 5,6l khí co2 ở đktc
a, tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men
b, tính khối lượng glucozo đã lấy lúc đầu biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
Khi lên men glucozo ngta thấy thoát ra 2,24 lít khí CO2 ở đktc A. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men B. Tính khối lượng glucozo đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 95%
khi lên men glucozo , người ta thấy thoát ra khí 0,56l CO2 ở đktc
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men
b. Tính khối lượng glucozo đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất quá trình lên men là 50%
Khi lên men glucozo người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 đktc
a. Tính khối lượng rượu etylic sau khi lên men
b. Tính khối lượng glucozo đã lấy lúc ban đầu biết hiệu suất quá trình lên men là 90%.
(giải giúp mình với mai mình thi hóa ròi)
Bài 5 .
Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí CO2 ở đktc.
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu.
(Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%).
c. Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 25 0 từ lượng rượu thu được ở trên và rượu etylic có D = 0,8g/cm3.
a)
\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: C6H12O6 --men rượu--> 2C2H5OH + 2CO2
0,125<---------------------0,25<-------0,25
=> \(m_{C_2H_5OH}=0,25.46=11,5\left(g\right)\)
b) \(m_{C_6H_{12}O_6\left(pư\right)}=0,125.180=22,5\left(g\right)\)
=> \(m_{C_6H_{12}O_6\left(tt\right)}=\dfrac{22,5.100}{80}=28,125\left(g\right)\)
c) \(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{11,5}{0,8}=14,375\left(ml\right)\)
=> \(V_{rượu}=\dfrac{14,375.100}{25}=57,5\left(ml\right)\)
C2hol+soc2😘😘😘
Nó gần như bao gồm cả bài nhưng cách giải chi tiết thì bn tự lm nha 😘♥️
Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
a) Tính khối lượng rượu etylic tạo thành sau khi lên men.
b) Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất của quá trinh lên men là 90%.
a) Khối lượng rượu etylic:
nCO2 = \(\dfrac{11.2}{22.4}\) = 0.5 mol
Phương trình lên men glucozơ:
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2.
Theo pt: nrượu etylic = nCO2 = 0,5 mol.
mrượu etylic = 0,5 × 46 = 23g.
b) Khối lượng glucozơ.
Theo phương trình nglucozo = 1/2. nCO2 = 1/2 . 0,5 = 0,25 mol
Do hiệu suất đạt 90% nên khối lượng glucozo cần dùng là: 0,25.180.\(\dfrac{100}{90}\)= 50 (g)
Khi lên men glucozơ người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b. Cho lượng rượu thu được lên men giấm thì thu được bao nhiêu gam axit axetic biết hiệu suất của phản ứng là 80% ( Cho C =12; H=1; O = 16 )
\(n_{CO2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Pt : \(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[30-35^oC]{Menrượu}2C_2H_5OH+2CO_2\)
0,5 0,5
a) \(m_{C2H5OH}=0,5.46=23\left(g\right)\)
b) Pt : \(C_2H_5OH+O_2\xrightarrow[]{Mengiấm}CH_3COOH+H_2O\)
0,5 0,5
\(m_{CH3COOH\left(lt\right)}=0,5.60=30\left(g\right)\)
⇒ \(m_{CH3COOH\left(tt\right)}=30.80\%=24\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{t^o}2C_2H_5OH+2CO_2\uparrow\)(xt : men rượu )
0,5 0,5
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{C_2H_5OH}=0,5.46=23\left(g\right)\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{t^o}CH_3COOH+H_2O\) (men giấm )
0,5 0,5
\(m_{CH_3COOH}=0,5.60=30\left(g\right)\)
\(m_{CH_3COOHtt}=30.80\%=24\left(g\right)\)
Cho glucozo lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozo cần dùng là:
A. 33,70 gam
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam
D. 90,00gam
Đáp áp án: B
nCaCO3 = 50: 100 = 0,5 (mol)
BTNT C: nCO2 = nCaCO3 = 0,5(mol)
nC6H12O6 = 1/2 nCO2 = 0,25 (mol)
Vì H = 80% => mC6H12O6 cần lấy = 0,25.180 : 0,8 = 56,25 (g)
cho mg glucozo lên men rượu , khí tuoats ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 55.2g kết tủa
a . Viết pt phản ứng
b . Tính khối lượng glucozo đã lên men biết hiệu suất phản ứng lên men là 92%
c. Tính khối lượng rượu thu được
d. Cho toàn bộ lượng rượu thu được trên tác dụng với 300ml dung dịch ch3cooh 2M xúc tác thích hợp thu được 33g este . Tính hiệu suất phản ứng hóa