Viết mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức tron đó có một đơn thức là :-3/2x^2y^2z
a)21x^3y^2z^5
b)2(x^2yz)^2
c)(-4x^5y^3)
d)15x^k+3y^k+2z^k
Viết mỗi đơn thức sau, dưới dạng tích của 2 đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x^2y^2z
a) 21x^3y^4z^5
b) -6x^4y^2z^2
c) 2x^2y^2z^2
d) 15x^k+3 y^k+2 z^3
Viết đơn thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là \(-\frac{3}{2}x^2y^2z\)
15xk+3yk+2zk
viết đơn thức sau thành tích của 2 đơn thức trong đó có 1 đơn thức là 3x^2y:
a, 7x^2y^3 b, 9x^3y^2z^2
c, -6x^4y^3z d, 15x^13y^15z^14
(mình sẽ tick cho bạn trả lời nhanh nhất nhé)
bạn ơi ví dụ phần a là 7x mũ 2y à hay là 7 mũ x thế
7.x^2.y^3
bạn nhé, các phần kia cũng như vậy
cho các đơn thức sau. tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng; 5x^2y^3; -5x^3y^2; 10x^3y^2;1/2x^2y^2;-3/4x^3y^2; -x^2y^2z
(3x^2y)*(5x^3y^3)
(-5x^3y^2z)*(4x^2yz)
Thu gọn đơn thức rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc Của đơn thức.
Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau :
\(-5x^2yz;3xy^2z;\dfrac{2}{3}x^2yz;10x^2y^2z;-\dfrac{2}{3}xy^2x;\dfrac{5}{7}x^2y^2z\)
Nhóm 1:-5x\(^2\)yz;\(\dfrac{2}{3}\)x\(^2\)yz
Nhóm 2:3xy\(^2\)z;-\(\dfrac{2}{3}\)xy\(^2\)z
Nhóm 3:10x\(^2\)y\(^2\)z;\(\dfrac{5}{7}\)x\(^2\)y\(^2\)z
a) 6xy.2x3yz2=(6.2).(x.x3).(y.y).z2=12x4.y2.z2
=> Hệ số: 12; Phần biến: x4y2z2; Bậc đơn thức: 8
b) 12x3y2.(-3/4 xy2)= [12.(-3/4)]. (x3.x).(y2.y2)= -9.x4.y4
=> Hệ số: -9; Phần biến: x4.y4; Bậc đơn thức: 8
c)
\(\dfrac{1}{5}x^3y.\left(-5x^4yz^3\right)=\left[\dfrac{1}{5}.\left(-5\right)\right].\left(x^3.x^4\right).\left(y.y\right).z^3\\ =-x^7y^2z^3\)
=> Hệ số: -1; Phần biến: x7y2z3; Bậc đơn thức: 12
d) \(-\dfrac{3}{8}x^3y^2z.\left(4x^2yz\right)^3=\left[-\dfrac{3}{8}.4^2\right].\left(x^3.x^{2.3}\right).\left(y^2.y\right).\left(z.z^3\right)=-6.x^9y^3z^4\)
=> Hệ số: -6; Phần biến: x9y3z4; Bậc đơn thức: 16
a) Ta có: \(6xy\cdot2x^3yz^2\)
\(=\left(6\cdot2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\right)\cdot\left(y\cdot y\right)\cdot z^2\)
\(=12x^4y^2z^2\)
Hệ số là 12
Phần biến là \(x^4;y^2;z^2\)
Bậc là 8
b) Ta có: \(12x^3y^2\cdot\left(-\dfrac{3}{4}xy^2\right)\)
\(=\left[12\cdot\left(-\dfrac{3}{4}\right)\right]\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y^2\cdot y^2\right)\)
\(=-9x^4y^4\)
Hệ số là 9
Phần biến là \(x^4;y^4\)
Bậc là 8
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, -x^3y^4z^5.(-2)
b, -2xy^2xy^2z.3^2
c, 6xyxy^3.(-6)
d, -xy^2z.(-5)x^2yz^2
a: =-2x^3y^4z^5
Hệ số: -2
Bậc: 12
Biến: x^3;y^4;z^5
b; =-18x^2y^4z
hệ số: -18
Bậc: 7
biến: x^2;y^4;z
c: =-36x^2y^4
hệ số: -36
bậc: 6
Biến; x^2;y^4
d: =5x^3y^3z^3
hệ số: 5
Bậc: 9
biến: x^3;y^3;z^3