giải các bất phương trình x3 - 2x2 + 3x -6 < 0
Giải bất phương trình:
x3 - 2x2 - x - 2 >0
Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất? Chỉ rõ a và b.
a) 5 x − 7 > 0 ; b) 2 x − 3 x + 3 − 2 x 2 ≥ 0 ;
c) 3 x − 8 < 0 ; d) 3 x + 10 5 = 0
a) Không phải
b) BPT bậc nhất một ẩn với a = 3 và b = -9.
c) Không phải.
d) Không phải.
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích 2 x 2 + 3 2 -10 x 3 -15x =0
Ta có: 2 x 2 + 3 2 -10 x 3 -15x =0 ⇔ 2 x 2 + 3 2 - 5x(2 x 2 +3)=0
⇔ (2 x 2 +3)( 2 x 2 +3 - 5x) = 0 ⇔ (2 x 2 +3)( 2 x 2 - 5x +3)=0
Vì 2 x 2 ≥ 0 nên 2 x 2 +3 > 0
Suy ra : 2x2 - 5x +3=0
∆ = - 5 2 -4.2.3 =25 -24=1 > 0
∆ = 1 = 1
vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x1 = 3/2 ; x2 = 1
Giải các bất phương trình sau:
a) 3 x − 5 = 2 x + 7 ; b) 2 x 2 − 4 x − 1 = 5 .
Giải thích vì sao cặp bất phương trình sau tương đương? 2x2 + 5 ≤ 2x - 1 và 2x2 - 2x + 6 ≤ 0
Ta có:
2x2 + 5 ≤ 2x – 1
⇔ 2x2 + 5 + 1 – 2x ≤ 2x – 1 + 1 – 2x (Cộng cả hai vế của BPT với 1 – 2x).
⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.
Vậy hai BPT đã cho tương đương: 2x2 + 5 ≤ 2x – 1 ⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.
Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Vì sao?
a) − 2 x + 3 > 0 ; b) x 3 − 5 4 = 0 ;
c) 1 x + 4 ≤ 0 ; d) − 3 x − 8 4 ≥ 0 .
a) Không, vì ẩn x nằm trong dấu giá trị tuyệt đối.
b) Không, vì dấu "=" thể hiện đó là phương trình.
c) Không, vì ẩn x nằm ở mẫu số.
d) Có.
Giải các phương trình sau:
a) 1 − 2 x 2 = 3 x x − 3 + x − 1 2 ;
b) 1 + x 3 + 1 − x 3 = 6 x + 1 2 ;
c) x − 4 4 − x + 3 = x 3 − 2 − x 6 ;
d) 5 x + 3 x − 4 5 15 = 3 − x 15 + 7 x 5 + 1 − x .
a) x = 0 b) x = - 1 3
c) x = 28 15 d) x = -82.
giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệp trên trục số
1, 6+2x ≥ 3-x
2, 2x+7 > 16-x
3, x-5<3x+1
1.
\(6+2x\ge3-x\)
\(\Leftrightarrow3x\ge-3\)
\(\Leftrightarrow x\ge-1\)
2.
\(2x+7>16-x\)
\(\Leftrightarrow3x>23\)
\(\Leftrightarrow x>\dfrac{23}{3}\)
3.
\(x-5< 3x+1\)
\(\Leftrightarrow2x>-6\)
\(\Leftrightarrow x>-3\)
Mik chưa học đến lớp 8 nên ko bt biểu diễn trên trục số nên chỉ tìm dc x thôi nha:
1. 6 + 2x \(\ge\) 3 - x
<=> 6 - 3 \(\ge\) -x - 2x
<=> 3 \(\ge\) -3x
<=> 3 : (-3) \(\ge\) -3x : (-3)
<=> -1 \(\le\) x
<=> x \(\ge\) -1
2. 2x + 7 > 16 - x
<=> 2x + x > 16 - 7
<=> 3x > 9
<=> 3x : 3 > 9 : 3
<=> x > 3
3. x - 5 < 3x + 1
<=> -5 - 1 < 3x - x
<=> -6 < 2x
<=> -6 : 2 < 2x : 2
<=> -3 < x
<=> x > (-3)
1: Ta có: \(2x+6\ge3-x\)
\(\Leftrightarrow3x\ge-3\)
hay \(x\ge-1\)
2: ta có: \(2x+7>16-x\)
\(\Leftrightarrow3x>9\)
hay x>3
3: Ta có: \(x-5< 3x+1\)
\(\Leftrightarrow-2x< 6\)
hay x>-3
Giúp vs ạ
Bài 1 giải các bất phương trình sau
a.x2 - x - 6 = 0
b.2x2 - 7x + 5 < 0
c.3x2 - 9x + 6 ≥ 0
d.2x2 - 5x + 3 < 0
Bài 2 Giải phương trình sau
A.√x2 + x + 5 = √2x2 - 4x + 1
B.√11x2 -14x - 12 = √3x2 + 4x - 7
Bài 2:
a: =>2x^2-4x+1=x^2+x+5
=>x^2-5x-4=0
=>\(x=\dfrac{5\pm\sqrt{41}}{2}\)
b: =>11x^2-14x-12=3x^2+4x-7
=>8x^2-18x-5=0
=>x=5/2 hoặc x=-1/4
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x^2-5x+6< =0\)
=>(x-2)(x-3)<=0
=>2<=x<=3
b: \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2< =0\)
=>x=6
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>=0\)
hay \(x\in R\)