Cho sợi dây nhôm dài 100m có đường kính tiết diện là 8mm p=2,8.10 mũ 8 số bi là 3,14 tính diện trở
Bài 1: Một dây dẫn bằng nhôm dài 1 km, tiết diện tròn đường kính 4 mm. Tính điện trở của dây. Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 Ωm. Bài 2: Một cuộn dây gồm nhiều vòng có điện trở 8,5Ω, tiết diện sợi dây 0,1 mm2. Tính chiều dài sợi dây, biết dây bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 Ωm.
Một sợi dây nhôm dài 100m và tiết diện là 2mm2. Tính điện trở của sợi dây nhôm này biết ρ=2,8.10-8Ωm.
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=2,8.10^{-8}.\dfrac{100}{2.10^{-6}}=1,4\left(\Omega\right)\)
Từ bảng 1 (SGK) hãy tính:
- Điện trở của sợi dây nhôm dài 2m và có tiết diện 1mm2.
- Điện trở của sợi dây nikêlin dài 8m, có tiết diện tròn và đường kính là 0,4mm (lấy π = 3,14).
- Điện trở của sợi dây đồng dài 400m và có tiết diện 2mm2.
- Điện trở của dây nhôm là:
- Điện trở của dây nikêlin là:
- Điện trở của dây đồng là:
\(l=4.20=80\left(cm\right)=0,8\left(m\right)\)
\(R=\dfrac{\rho.l}{S}=\dfrac{2,8.10^2.0,8}{0,0002^2.\pi}=...\left(\Omega\right)\)
Một sợi dây dẫn bằng nhôm có chiều dài 8km và có đường
kính tiết diện là 2,5mm. Tính điện trở của sợi dây? Biết điện trở suất
của nhôm là 2,8.10-8Ωm.
đổi \(l=8km=8000m\)
\(d=2,5mm=0,0025m\)
\(=>S=\pi\left(\dfrac{d}{2}\right)^2=4,90625.10^{-6}m^2\)
\(=>R=\dfrac{pl}{S}=\dfrac{2,8.10^{-8}.8000}{4,90625.10^{-6}}\approx46\left(ôm\right)\)
tính chiều dài của một dây cáp bằng nhôm dài 1km có đường kính tiết diện là 8mm biết điện trở suất của nhôm là
Câu 41: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 3,14 m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất r = 2,8.10-8Wm , điện trở của dây dẫn là
Câu 39: Hai điện trở R1 = 8Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là
Câu 40: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là ( Biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 6m có điện trở là 2 W.)
Câu 36: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 200cm , tiết diện 2 mm2 ,điện trở suất r =1 ,7.10 -8 Wm. Hỏi điện trở của dây dẫn này :
Câu 41.
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=\rho\cdot\dfrac{l}{\pi\cdot\dfrac{d^2}{4}}=2,8\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{3,14}{\pi\cdot\left(\dfrac{2\cdot10^{-3}}{2}\right)^2}=0,028\Omega\)
Câu 39.
\(R_{tđ}=\dfrac{R_1\cdot R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{8\cdot6}{8+6}=\dfrac{24}{7}\Omega\)
\(I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{3,2}{\dfrac{24}{7}}=\dfrac{14}{15}A\)
Câu 40.
Điện trở qua dây: \(R_2=\dfrac{U}{I}=\dfrac{12}{1,5}=8\Omega\)
Chiều dài dây:
\(\dfrac{R_1}{R_2}=\dfrac{l_1}{l_2}\Rightarrow l_2=\dfrac{R_2\cdot l_1}{R_1}=\dfrac{8\cdot6}{2}=24m\)
Câu 36.
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{2}{2\cdot10^{-6}}=0,017\Omega\)
Tính điện trở của dây nhôm dài 0,5 km có đường kính 8 mm . Biết điện trở suất 8 ρ= 2,8.10-8 Ωm ,π 3,14.
Tiết diện của dây nhôm: \(S=\pi\left(\dfrac{d}{2}\right)^2=\pi\dfrac{8.10^{-3^2}}{4}=5,034.10^{-5}\)m2
Điện trở của dây nhôm: \(R=p\dfrac{l}{S}=2,8.10^{-8}\dfrac{500}{5,024.10^{-5}}=\dfrac{175}{628}\Omega\)
Cho một cuộn dây dẫn làm bằng nhôm có khối lượng 1kg và có đường kính tiết diện là 0,5mm
a.Tính chiều dài của dây dẫn, biết khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/cm³
b.Tính điện trở của cuộn dây biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10‐⁸ ommet
a)Thể tích của dây: \(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{1000}{2700}=\dfrac{10}{27}\left(cm^3\right)\)
Chiều dài dây dẫn:
\(l=h=\dfrac{V}{S}=\dfrac{V}{\pi\cdot\dfrac{d^2}{4}}=\dfrac{\dfrac{10}{27}}{\pi\cdot\dfrac{\left(0,05\right)^2}{4}}=188,6258cm=1,89m\)
b)Điện trở dây:
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=2,8\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{l}{S}=0,3\Omega\)
Tính điện trở của 1 sợi dây nhôm dài 100m tiết điện 4mm2
Điện trở của dây nikelin dài 16m có tiết điện tròn đường kính là 0,4mm
1) \(R=\rho\dfrac{l}{S}=2,8.10^{-8}.\dfrac{100}{4.10^{-6}}=0,7\left(\Omega\right)\)
2) \(S=\pi\dfrac{d^2}{4}=\pi\dfrac{0,4^2}{4}=\dfrac{157}{1250}\left(mm^2\right)\)
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=0,40.10^{-6}.\dfrac{16}{\dfrac{157}{1250}.10^{-6}}\approx51\left(\Omega\right)\)