Viết các số sau thành số La Mã : 15 ; 28 ; 13579
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
Viết các số sau bằng số La Mã: 15; 28
Viết số La Mã có nhiều số nhất
Viết số La Mã lớn nhất
Viết số La Mã nhỏ nhất
Viết số La Mã ít chữ số nhất
Viết số sau thành số La Mã : 1.000.000.000 , 1.000.000 , 1.000 , 1
Số la mã có nhiều số nhất là : 28(XXVIII)
Số la mã lớn nhất là : M(1000)
Số la mã nhỏ nhất là : I(1)
Số la mã ít chữ số nhất là : I(1)
1.000.000.000 : ko có số thỏa mãn
1.000.000 : ko có số thỏa mãn
1000:M
1:I
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL 1 CHỮ L LÀ 50
L
I
I
XIN LỖI KHÔNG BIẾT
Đọc các số la mã sau xiv,xxvi
Viết số sau thành số la mã 17, 25
xiv: mười bốn
xxvi: hai mươi sáu
17: xvii
25: xxv
xiv: mười bốn
xxvi: hai mươi sáu
17:xvii
25:xxv
xiv=mười bốn
xxvi=hai mươi sáu
17=xvii
25=xxv
a) ( 1 + 1 x 2 ) x 10 so với ( 10 + 10 x 20 ) x 1
b) 1/1 + 1/1 x 2/2 so với 1 + 1 x 2
c) 1+2-3+4-5+6-7+8-9 so với 0+1-2+3-4+5-6+7-8+9
d) Viết số La Mã lớn nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã lớn nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
e) Viết số La Mã nhỏ nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã nhỏ nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
f) Viết các số La Mã nhiều chữ nhất
g) Viết các số La Mã ít chữ nhất
h) Viết số La Mã trung bình
i) Viết các số sau thành chữ số La Mã : 9, 49, 69, 490, 409, 449, 494, 609, 690, 669, 696, 1999, 2999, 3999,
i.2) Viết các số sau thành chữ số La Mã ( tui khẳng định chắc chắn ghi được ): 4000, 9000, 10.000, 1.000.000
Viết các số sau thành số La Mã : 1120, 995,455,2020, 2050.
1120 = MCXX
995 = CMXCV
455 = CDLV
2020 = MMXX
2050 = MML
Số 15 được viết thành số La Mã là:
A. VVV
B. VX
C. XV
D. IIIII
Đáp án C
Số 15 được viết thành số La Mã là: XV.
viết các số sau thành số la mã 7203;121512
b, 7207 => VIImCCIII
121512=> CXXImDXI
ủng hộ nha!
100 viết thành số La Mã thế nào ?
50 viết thành số La Mã thế nào ?
200 viết thành số La Mã thế nào ?
500 viết thành số La Mã thế nào ?
1000 viết thành số La Mã thế nào ?
100 viết thành số La Mã là:C
50 viết thành số La Mã là:L
200 viết thành số La Mã là CC
500 viết thành số La Mã là D
1000 viết thành số La Mã làM
100=C
50=L
200=CC
500=D
1000=M