tìm 3 danh từ 3 động từ có thể kết hợp với từ trật tự
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ "an ninh"
Bố tôi là chuyên viên kĩ thuật an ninh quốc gia mạng
Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
- Cơ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh nội bộ, an ninh quốc phòng.
- Giữ gìn an ninh, bảo vệ an ninh, thiết lập an ninh, củng cố an ninh.
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp được với từ an ninh
danh từ kết hợp với từ an ninh là:
cơ quan an ninh , lực lượng an ninh , sĩ quan an ninh ,chiến sĩ an ninh ,xã hội an ninh ,an ninh chính trị ,an ninh tổ quốc,giải pháp an ninh
động từ kết hợp với an ninh là:
bảo vệ an ninh , giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh ,củng cố an ninh ,quấy rối an ninh,làm mất an ninh,thiết lập an ninh
Tìm những động từ, tính từ có thể kết hợp với danh từ ý chí.
M: - ý chí kiên cường, ...
- giữ vừng ý chí, ...
Ý chí vượt khó, ý chí mạnh mẽ, ý chí dũng cảm, ý chí bền bỉ, ý chí quyết tâm,...
Hãy tìm các danh từ có thể kết hợp với những danh từ chỉ đơn vị tự nhiên sau: bức, tờ, dải.
bức tường , tờ giấy , dải lụa
ai đi ngang qua cho mk xin 1 L-I-K-E nha
chúc các bn hok tốt!
bức tranh , tờ lịch, dải ngân hà ( dải lụa)
Hãy tìm những danh từ khác nhau có thể kết hợp với danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: bức, tờ, dải.
bức tường ,tờ báo ,dải lụa
Tìm các danh từ có thể kết hợp với các danh từ tự nhiên sau
a) Từ
b) Bức
c) Tấm
a) Từ mới
b) Bức tranh
c) Tấm hình
Tìm những danh từ khác nhau có thể kết hợp với các danh từ sau: bức, tờ, dải. Và đặt 2 câu với mỗi từ vừa tìm.
Bức tranh
tờ báo
dải Trường Sơn(danh từ riêng)
buc tuong , to giay , dai lua
Buc tuong nay that dep
Bo em moi son buc tuong nay
To giay nay that trang
MINH CHI BIET VAY THOI CON DAU BAN TU NGHI NHA
Kẻ bảng theo mẫu cho dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với danh từ, động từ, tính từ vào những cột trống.
Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ:
Ý nghĩa khái quát của từ loại | Khả năng kết hợp | ||
Kết hợp phía trước | Từ loại | Kết hợp phía sau | |
Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) | Những, các, một | Danh từ | - này, nọ, kia, ấy… Những từ biểu thị tính chất, đặc điểm |
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật | Hãy, vừa, đã | Động từ | - được, ngay… Các từ bổ sung chi tiết về thời gian, địa điểm, phương hướng, đối tượng |
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Rất, hơi, quá | Tính từ | Quá, lắm, cực kì… - Các từ chỉ sự so sánh, phạm vi… |