Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Thanh Tuyền
Xem chi tiết
htfziang
24 tháng 9 2021 lúc 7:52

dài quá bạn ơi, tách ra làm 3 đến 4 phần đăng riêng nhé

Lê Thanh Tuyền
Xem chi tiết
Lê Thanh Tuyền
Xem chi tiết
Anh Thư Trần
Xem chi tiết
oki pạn
20 tháng 1 2022 lúc 18:28

2. BCNN(15,88)=1320

BCNN(45,120,36)=360

BCNN(28,30,98)=2940

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 1 2022 lúc 20:33

Bài 3: 

3=3

8=23

16=24

84=22x3x7

120=23x3x5

145=5x29

Lê Minh Huy
Xem chi tiết
Nguyễn Đăng Nhân
8 tháng 9 2023 lúc 12:11

Peter takes a bus to school every morning. (Peter cầm một chuyến xe buýt đi học mỗi buổi sáng.)
Did you have a little trouble with your car last week? (Bạn đã gặp chút khó khăn với xe hơi của bạn tuần trước chứ?)
I have read that novel by Hemingway several times before. (Tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết đó của Hemingway một vài lần trước đây.)
Nam was talking to his mother on the phone at 9 a.m. last night. (Nam đang nói chuyện với mẹ của anh ta qua điện thoại vào 9 giờ tối hôm qua.)
My family lived in Vietnam from 1975 to 1986. (Gia đình tôi sống ở Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1986.)
Yesterday the weather was hot. (Hôm qua thời tiết nóng.)
My younger sister has lived in Singapore since 2015. (Em gái tôi đã sống ở Singapore từ năm 2015.)
My father is watching TV in the living room now. (Cha tôi đang xem TV ở phòng khách hiện tại.)
I will be visiting the Sydney Opera House with my parents next month. (Tôi sẽ thăm Nhà hát Opera Sydney cùng bố mẹ của tôi vào tháng tới.)
I have not met Mary since she moved to the United States with her family. (Tôi chưa gặp Mary kể từ khi cô ấy chuyển đến Hoa Kỳ cùng gia đình.)
My mother usually gets up early to prepare breakfast for the whole family. (Mẹ tôi thường thức dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng cho cả gia đình.)
My family only got home from France yesterday evening. (Gia đình tôi chỉ mới về nhà từ Pháp vào tối qua.)
Many of my schoolmates were invited to my birthday party last year. (Nhiều bạn cùng trường của tôi đã được mời đến buổi tiệc sinh nhật của tôi năm ngoái.)
Reading books has been my hobby since I was very young. (Đọc sách đã là sở thích của tôi từ khi tôi còn rất nhỏ.)
Mrs. Mai and her friends from Vietnam are planning to attend the festival now. (Bà Mai và những người bạn của bà từ Việt Nam đang lên kế hoạch tham gia lễ hội hiện tại.)
I will give you a book when I visit you tomorrow. (Tôi sẽ tặng bạn một quyển sách khi tôi đến thăm bạn ngày mai.)
When I met Peter at the supermarket yesterday, he was doing shopping with his friends. (Khi tôi gặp Peter tại siêu thị hôm qua, anh ta đang mua sắm cùng bạn bè của mình.)
Before Mary visited Vietnam, she had spent a lot of time learning Vietnamese. (Trước khi Mary đến thăm Việt Nam, cô ấy đã dành rất nhiều thời gian để học tiếng Việt.)
I think you should spend as much time as possible doing your homework. (Tôi nghĩ bạn nên dành càng nhiều thời gian càng tốt để làm bài tập về nhà của bạn.)

Zi Heo
Xem chi tiết
Minh Hiếu
28 tháng 9 2023 lúc 15:36

Câu 9: A

Câu 10: C

Câu 11: D

Câu 12: C

Câu 13: B

Câu 14: D

Câu 15: C với D

Câu 16: A

Câu 17: C

Câu 18: D

Lê Thanh Tuyền
Xem chi tiết
htfziang
24 tháng 9 2021 lúc 8:27

nó vẫn dài quá ấy bạn, mik làm một bài trong đó thôi đã vật vã lắm r =((

Ngọc Mai Trần
Xem chi tiết
Edogawa Conan
8 tháng 9 2021 lúc 15:27

3.C

6.A

8.D

9.B

10.D

Duyên Đặng
9 tháng 12 2021 lúc 22:28

3c

6a

8c

9b

10d

TammaoTV
Xem chi tiết
Someone Plays Somethings
23 tháng 12 2021 lúc 22:19

1. playing

2. listening

3. getting

4. seeing

7. exceeding

9. reading

10. stepping

Someone Plays Somethings
23 tháng 12 2021 lúc 22:35

11. be

12. to contact

13. to lose

14. to hear

15. phoning/going

16. Lying/sitting

19. to help/to choose

20. to learn/ listening

 

Someone Plays Somethings
23 tháng 12 2021 lúc 22:38

21. to wait

22. to come

23. stay/ to annoy

24. borrowing/ asking

25. to send

26. to tell/ looking

28. answer

29. to send

30. answering/ ring